Từ vựng liên quan đến phương tiện đi lại tại Nhật nhé.
乗り物(のりもの): phương tiện đi lại
自転車(じてんしゃ)、バイク/二輪車(にりんしゃ)Xe đạp, xe máy ( xe hai bánh)
バス Xe buýt
電車(JRの電車、西鉄の電車、。。。)(でんしゃ)Tàu điện ( vd : hãng JR , hãng Nishitetsu…)
地下鉄(ちかてつ)Tàu điện ngầm
タクシー Taxi
自動車/車(じどうしゃ/くるま)Ô tô
新幹線(しんかんせん)Tàu siêu tốc
フェリー Phà
船(ふね) Thuyền
飛行機(ひこうき) Máy bay
ヘリコプター Trực thăng
Các từ thường dùng dành cho đi lại bằng phương tiện công cộng tại Nhật
電車に乗る(でんしゃにのる)(Lên tàu điện)
~線(何番線/何線(せん/なんばんせん/なにせん)Tuyến / tuyến số mấy / tuyến gì,tuyến nào.
博多方面(はかたほうめん)Hướng/ phía Hakata
博多行き(はかたゆき)Đi về hướng/phía Hakata
途中で(とちゅうで)Giữa chừng
乗り換え(のりかえ): đổi tàu/ đôỉ chuyến
このまま: cứ thế này, nguyên như thế này
曲がる:Rẽ (trái, phải…)
右折(うせつ)rẽ phải
左折(させつ)rẽ trái
交差点(こうさてん) Ngã ba, ngã tư
突き当たり(つきあたり)
Tận cùng ngõ, cuối ngõ( ngõ/đường cụt hình chữ T )
通路(つうろ)Lối đi
改札(かいさつ)Cửa soát vé
~側(~がわ)Phía~
窓側、通路側(まどがわ、つうろがわ)phía cử sổ, phía lối đi
払い戻し(はらいもどし)Trả lại tiền
間違う(まちがう)Nhầm
窓口(まどぐち)Quầy bán vé
出発/発(しゅっぱつ/はつ)Xuất phát
到着/着(とうちゃく/ ちゃく)Đến nơi
止まる(とまる)Dừng
なるべく hết mức có thể = できるだけ
只今(ただいま) sắp sửa, chua anh bị
食器(しょっき)dụng cụ ăn uống
目的地(もくてきち)Nơi đi/ nơi đến
各駅停車(かくえきていしゃ)Dừng tại các ga
普通(ふつう)tàu thường
急行(きゅうこう)Tàu nhanh ( hãng tàu điện Nishitetsu)
快速(かいそく)Tàu nhanh ( hãng tàu điện JR)
特急(とっきゅう)tàu tốc hành ( tàu điện)
ワンマン Tàu địa phương / tàu 1 người lái
出る(でる) ra ngoài
便 (びん)chuyến ( máy bay)/ (どの便)chuyến nào
アナウンス Thông báo
Monday, December 14, 2015
TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI
Unknown
5:30 AM
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên Facebook
Bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn xem kết quả thi năng lực tiếng Nhật JLPT Qua mạng: 1. Đối với các bạn xem kết quả thi JLPT ở Việt Nam: Các bạn muốn xem kết q...
-
Đây là file doc 1. Tanoshiku-Kikou.doc ( http://www.mediafire.com/?y9nmtjwjmiw ) 2. Tanoshiku_Yomou.rar ( http://www.mediafire.com/?sepmjb...
-
問題 1 ____ の言葉の読み方として最もよいものを、 1 、 2 、 3 、 4 から一つ選びなさい。 1. 田中さんの話は 抽象的 で分かりにくかった。 1) ちゅうしょうてき 2) ちゅうぞうてき 3) ゆうしょうてき...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những tà...
-
N3 日本語能力試験 問題1 :___のことばの読み方として最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。 1.そのかばんを 取って ください。 1.うって 2.とって 3.もって 4.かって 2.事故で工場の機械が 停...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những t...
-
I. こんなに・そんなに・あんなに 1.1 こんなに như thế này, như này, chừng này ( Muốn nhấn mạnh) VD1. Người nói đang xem cái gì,/ người nói cùng người ...
0 nhận xét :