ĐỘNG TỪ (PHẦN 2) « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Monday, December 14, 2015

ĐỘNG TỪ (PHẦN 2)

Unknown     5:26 AM    

mình xin giới thiệu về cách mở rộng vốn từ vựng Động Từ.

1. (漢字(1文字)+する (Một Chữ Hán + suru )
Khi đọc , sẽ đọc theo âm おんよみ của chữ hán đó +  する
(Nếu âm đọc của chữ hán mà có âm cuối cùng là つthì chuyển thành tsu nhỏ っ + する)

1.1 ~に 面する (めんする) Gần/ giáp
VD. 海岸(かいがん)に面した部屋(へいや)のほうが少(すこ)し高(たか)くなりますよ。Phòng mà ở gần/ giáp bờ biển thì sẽ đắt hơn đấy

1. 2 ~に 反する(はんする)Phản đối, chống đối
VD. この大学には規則(きそく)に反した学生(がくせい)から罰金(ばっきん)を取(と)ることにした。Ở trường đại học này, quy định là sẽ thu tiền phạt từ những học sinh chống đối lại nội quy nhà trường

1. 3 ~を 罰する(ばっする)Phạt, trừng phạt
VD. 人間(にんげん)を罰することができるのは神様(かみさま)だけだと考え(かんがえ)がある。
Người ta nghĩ rẳng Cái có thể trừng phạt con người, chỉ có là thần thánh

1.4 ~に属する(ぞくする)Thuộc về , trực thuộc.
VD. クジラは哺乳類(ほにゅうるい)に属する動物(どうぶつ)です
Cá Heo là động vật thuộc loài cho con bú. ( động vật có vú)

1. 5 ~に達する(たっする)Đạt tới, đạt đến
VD. 東京(とうきょう)の人口(じんこう)が1千万人に達した。Dân số của Tokyo cũng đã đạt đến 10 triệu người.

1. 6 ~が・に・を・と 接する(せっする)Tiếp xúc, gần, sát, kề
VD. 二人はほおを接するように話している。Hai người đang nói chuyện cứ như kề sát má.
ビルがビルと接するように建てられている。
Và với nhà xây như kề sát liền nhau.

1. 7 ~を・に 徹する(てっする)thâu, chuyên tâm, chuyên sâu
VD1. 夜を徹して勉強しました。Học Thâu đêm
VD2. 企業家(きぎょうか)は金もうけに徹すればいいですよ.
Doanh nghiệp thì chỉ cần chuyên tâm Vào kiếm tiền là được mà.
1. 8 ~ に関する(かんする)Liên quan

1. 9 ~に 適する(てきする)Thích hợp

1. 10~に 熱する(ねっする)tăng nhiệt, say mê

1. 11~を 有する(ゆうする)Sở hữu

1. 12~要する(ようする)cần thiết

1. 13~を 期する(きする)mong đợi, kì vọng
1.14 ~を証する(しょうする)Chứng nhận

2. (漢字(1文字)+じる/ずる (Một Chữ Hán + jiru/ zuru )
Tương tự cách đọc của chữ hán sẽ đọc theo Onyomi. Và nghĩa của động từ dạng kết hợp này cũng chính là nghĩa của chữ hán đó. 

2.1 ~を 命じる/めいずる(めいじる) ra lệnh, chỉ định

2.2 ~に念じる/念ずる(ねんじる)cầu nguyện, niệm

2.3 ~が・に・を通じる/つうずる(つうじる)hiểu rõ, tinh thông

2.4 ~を・に 転じる/てんずる(てんじる)thay đổi, chuyển hướng

2.5 ~を・に 論じる/ろんずる(ろんじる)bàn luận

2.6 ~を…….で…報じる/ほうずる(ほうじる)báo cáo, thông báo

2.7 ~を 感じる/かんずる(かんじる)Cảm nhận, cảm thấy

2.8 ~を 案じる/あんずる(あんじる)dự , dự báo

2.9 ~が 生じる/しょうずる(しょうじる)phát sinh

2.10 ~を禁じる/きんずる(きんじる)Cấm

2.11 ~に応じる/応ずる(おうじる)tương ứng, ứng với

Các bạn hãy tự đặt ví dụ để luyện tập thêm phần kiến thức này nhé.


Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .