mình xin giới thiệu về cách mở rộng vốn từ vựng Động Từ.
1. (漢字(1文字)+する (Một Chữ Hán + suru )
Khi đọc , sẽ đọc theo âm おんよみ của chữ hán đó + する
(Nếu âm đọc của chữ hán mà có âm cuối cùng là つthì chuyển thành tsu nhỏ っ + する)
1.1 ~に 面する (めんする) Gần/ giáp
VD. 海岸(かいがん)に面した部屋(へいや)のほうが少(すこ)し高(たか)くなりますよ。Phòng mà ở gần/ giáp bờ biển thì sẽ đắt hơn đấy
1. 2 ~に 反する(はんする)Phản đối, chống đối
VD. この大学には規則(きそく)に反した学生(がくせい)から罰金(ばっきん)を取(と)ることにした。Ở trường đại học này, quy định là sẽ thu tiền phạt từ những học sinh chống đối lại nội quy nhà trường
1. 3 ~を 罰する(ばっする)Phạt, trừng phạt
VD. 人間(にんげん)を罰することができるのは神様(かみさま)だけだと考え(かんがえ)がある。
Người ta nghĩ rẳng Cái có thể trừng phạt con người, chỉ có là thần thánh
1.4 ~に属する(ぞくする)Thuộc về , trực thuộc.
VD. クジラは哺乳類(ほにゅうるい)に属する動物(どうぶつ)です
Cá Heo là động vật thuộc loài cho con bú. ( động vật có vú)
1. 5 ~に達する(たっする)Đạt tới, đạt đến
VD. 東京(とうきょう)の人口(じんこう)が1千万人に達した。Dân số của Tokyo cũng đã đạt đến 10 triệu người.
1. 6 ~が・に・を・と 接する(せっする)Tiếp xúc, gần, sát, kề
VD. 二人はほおを接するように話している。Hai người đang nói chuyện cứ như kề sát má.
ビルがビルと接するように建てられている。
Và với nhà xây như kề sát liền nhau.
1. 7 ~を・に 徹する(てっする)thâu, chuyên tâm, chuyên sâu
VD1. 夜を徹して勉強しました。Học Thâu đêm
VD2. 企業家(きぎょうか)は金もうけに徹すればいいですよ.
Doanh nghiệp thì chỉ cần chuyên tâm Vào kiếm tiền là được mà.
1. 8 ~ に関する(かんする)Liên quan
1. 9 ~に 適する(てきする)Thích hợp
1. 10~に 熱する(ねっする)tăng nhiệt, say mê
1. 11~を 有する(ゆうする)Sở hữu
1. 12~要する(ようする)cần thiết
1. 13~を 期する(きする)mong đợi, kì vọng
1.14 ~を証する(しょうする)Chứng nhận
2. (漢字(1文字)+じる/ずる (Một Chữ Hán + jiru/ zuru )
Tương tự cách đọc của chữ hán sẽ đọc theo Onyomi. Và nghĩa của động từ dạng kết hợp này cũng chính là nghĩa của chữ hán đó.
2.1 ~を 命じる/めいずる(めいじる) ra lệnh, chỉ định
2.2 ~に念じる/念ずる(ねんじる)cầu nguyện, niệm
2.3 ~が・に・を通じる/つうずる(つうじる)hiểu rõ, tinh thông
2.4 ~を・に 転じる/てんずる(てんじる)thay đổi, chuyển hướng
2.5 ~を・に 論じる/ろんずる(ろんじる)bàn luận
2.6 ~を…….で…報じる/ほうずる(ほうじる)báo cáo, thông báo
2.7 ~を 感じる/かんずる(かんじる)Cảm nhận, cảm thấy
2.8 ~を 案じる/あんずる(あんじる)dự , dự báo
2.9 ~が 生じる/しょうずる(しょうじる)phát sinh
2.10 ~を禁じる/きんずる(きんじる)Cấm
2.11 ~に応じる/応ずる(おうじる)tương ứng, ứng với
Các bạn hãy tự đặt ví dụ để luyện tập thêm phần kiến thức này nhé.
Monday, December 14, 2015
ĐỘNG TỪ (PHẦN 2)
Unknown
5:26 AM
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên Facebook
Bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn xem kết quả thi năng lực tiếng Nhật JLPT Qua mạng: 1. Đối với các bạn xem kết quả thi JLPT ở Việt Nam: Các bạn muốn xem kết q...
-
Đây là file doc 1. Tanoshiku-Kikou.doc ( http://www.mediafire.com/?y9nmtjwjmiw ) 2. Tanoshiku_Yomou.rar ( http://www.mediafire.com/?sepmjb...
-
問題 1 ____ の言葉の読み方として最もよいものを、 1 、 2 、 3 、 4 から一つ選びなさい。 1. 田中さんの話は 抽象的 で分かりにくかった。 1) ちゅうしょうてき 2) ちゅうぞうてき 3) ゆうしょうてき...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những tà...
-
N3 日本語能力試験 問題1 :___のことばの読み方として最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。 1.そのかばんを 取って ください。 1.うって 2.とって 3.もって 4.かって 2.事故で工場の機械が 停...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những t...
-
I. こんなに・そんなに・あんなに 1.1 こんなに như thế này, như này, chừng này ( Muốn nhấn mạnh) VD1. Người nói đang xem cái gì,/ người nói cùng người ...
0 nhận xét :