KÍNH NGỮ ( PHẦN 2) « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Monday, December 14, 2015

KÍNH NGỮ ( PHẦN 2)

Unknown     5:35 AM    

敬語(けいご)- Kính Ngữ ( Phần 2)

尊敬語(Tôn kính ngữ )
Động Từ: Có 3 cách để chuyển sang dạng biểu hiện tôn kính/ kính ý như sau:
- Dạng れる・られる
- Dạng お/ご + ~ に なる
- Dạng đặc biệt 

1. động từ chia dạng  れる・られる
- Động từ nhóm I : …..>>> Đuôi động từ chuyển thành âm hàng あ + れる
吸う(すう) ………>>> すわれる hút
立つ(たつ)………>>> 立たれるđứng
行く(いく) ………>>> 行かれるđi
帰る(かえる)………>>> 帰られる về
話す(はなす) ………>>> 話される nói chuyện

- Động từ nhóm II ……..>>> chia dạng ます…>>>( bỏます)+られる
VD. 食べる(たべる) ……..>>> 食べられる
借りる(かりる)……..>>> 借りられる 
出る(でる) ……..>>> 出られる

- Động từ nhóm III: する ……..>>> される
         来る(くる) ……..>>> 来られる

2. お/ご + ~ に なる ( phần tiếp) 
2.1 Động từ nhóm I,II ………>>> お + động từ nhóm I, II (bỏ ます )+に なります

書(か)きます ………>>>  お書きになります。( viết)
読(よ)みます ………>>>  お読みになります。(đọc)
かけます ………>>>   おかけになります。( ngồi ( xuống ghế)
戻(もど)ります ………>>>   お戻りになります。( quay lại)

2.2 động từ nhóm III dạng: Chữ Hán +します………>>> ご + chữ hán +に なる
出席(しゅっせき)します ………>>> ご出席になります。( Có mặt/tham gia)
心配(しんぱい)します………>>>  ご心配になります。( lo lắng)
発表(はっぴょう)します ………>>> ご発表になります。( phát biểu)
利用(りよう)します ………>>>  ご利用になります。( sử dụng)
予約(よやく)します………>>> ご予約になります。(đặt /hẹn trước)

2.3 Cách rút ngắn của biểu hiện kính ngữ  お/ご + ~ に なる
お帰(かえ)りになります ………>>> お帰です( trở về/ về)
お見(み)えになります ………>>>  お見えです ( có mặt/ xuất hiện/ đến)
ご利用(りよう)になる方(かた) ………>>> ご利用の方
 ( quý khách sử dụng )
お乗り換え(のりかえ)になる方(かた)………>>>お乗り換えの方
Quý khách/ hành khách đổi tàu
ご出発(しゅっぱつ)になります ………>>> ご出発です
お待(ま)ちになってください ………>>> お待ちください (xin hãy đợi)
ご遠慮(えんりょ)になってください………>>> ご遠慮ください
Xin hãy giữ ý.

3. Các động từ đặc biệt khi chuyển sang dạng Tôn kính ngữ 
- 来(き)ます/行(い)きます/います (đi/đến/có mặt)………>>> いらっしゃいます/おいでになります 
- 食(た)べます/飲(の)みます(ăn/uống) ………>>> 召し上がります(めしあがります)
- 言(い)います(nói) ………>>> おっしゃいます
- します (làm)………>>> なさいます
- 見(み)ます(nhìn/xem) ………>>> ご覧(らん)になります
- 知(し)っています(biết) ………>>> ご存(ぞん)じです/ご存じでいらっしゃいます
- 寝(ね)ます(ngủ) ………>>> お休(やす)みになります
- 死(し)にます(chết/mất) ………>>> 亡(な)くなります
- 着(き)ます (mặc)………>>> お召(め)しになります
- くれます(cho tôi) ………>>> くださいます

Chú Ý :
- 来(き)ます có nhiều cách nói kính ngữ như sau:
いらっしゃいます/ 見(み)えます/ お見えになります/お越(こ)しになります
- 死(し)にます có nhiều cách nói kính ngữ như sau:
亡(な)くなります/なくなられます/おなくなりになります


4. Các dạng t ừ lo ại kh ác ( ngo ài đ ộng t ừ) chuy ển th ành d ạng tôn kính ngữ nhưng không kết hợp với お/ご 
VD. 
さっき  ………>>> 先ほど(さきほど)lúc nãy/vừa nãy
あとで ………>>> のちほど sau đó/ ngay sau đó
ちょっと ………>>> 少々(しょうしょう)chút/một chút
どうですか ………>>> いかがですか thế nào
ここ/こっち ………>>> こちらở đây/ phía này
そこ/そっち ………>>> そちらở đó/phía đó
あそこ/あっち ………>>> あちらở kia/ phía đằng kia
どこ/どっち ………>>> どちらở đâu/ phía nào/nơi nào
今(いま) ………>>> 只今(ただいま) bây giờ/ ngay bây giờ
Đ ặc bi ệt : 
1. です ………>>> でございます

VD. 営業時間(えいぎょうじかん)は10時から24時まででございます
thời gian mở cửa là từ 10 giờ đến 24 giờ ạ.

2. は/が/にあります ………>>> は/が/にございます

VD.何(なん)かご質問(しつもん)は/が ございませんか
Quý vị có câu hỏi gì không ạ?
VD.コンピュータの本(ほん)はそちらにございますか
Đằng đó có quyển sách máy tính không ạ?

3. Đối với sự tồn tại của người thì です………>>>て/でいらっしゃいます

VD. お住(す)まいはどちらでいらっしゃいますか
Địa chỉ nhà của quý vị ở đâu ạ?
VD2. お父様(とうさま)は優(やさ)しくていらっしゃいますね。
(お父さんは優しいですね)
Bố thật tốt/ dễ tính nhỉ.


Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .