TỪ TƯỢNG HÌNH - TỪ TƯỢNG THANH « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Monday, December 14, 2015

TỪ TƯỢNG HÌNH - TỪ TƯỢNG THANH

Unknown     5:32 AM    

擬声語-擬態語(ぎせいごーぎたいご)Từ tượng Thanh - Từ tượng Hình ( Phần 3 )
1. 気持ち
どきどき (する):hồi hộp
はらはら(する):áy náy lo lắng, thót tim
しょんぼり(する):thẫn thờ, đờ đẫn
うきうき(する):vui sướng, hân hoan
わくわく(する):Háo hức

2. 気持ちいい
すっきり(する):- 片付く(dọn dẹp )xong hết sạch, sạch bách 
- 気分(tâm trạng ) Khoan khoái, thoải mái, dễ chiu 
ごちゃごちゃ(する):bừa bộn, bề bộn, ngổn ngang
さっぱり(する):  - nhẹ bỗng, sảng khoái (cảm giác, tâm trạng)
- Hoàn toàn, toàn bộ ( さっぱりわからない hoàn toàn không hiểu
きちんと(する): nghiêm chỉnh, nghiêm túc
すらすら(する): chôi chảy, chơn tru, lưu loát ( dùng cho hành động nói, đọc, viết)

3. 気持ちわるい

ぬるぬる+(する)/(の): nhớp nháp/ nhơn nhớt (ướt)
べたべた+(する)/(の):dinh dính, nhớp nháp ( dính)
びしょびしょ+(する)/(の):ướt sũng
ぐちゃぐちゃ+(する)/(の):nhuyễn, nhão 
うようよ+(する):nhung nhúc, ( số lượng rất nhiều, cảm giác ghê)

4. 体の感じ

こんこん+(せきをする/言(い)う):ho nhẹ, ho khan
ごほごほ/ごほんごほん(せきをする/言(い)う):ho khù khụ
はくしょん+と(くしゃみをする):Ắt xì hơi (âm thanh khi hắt hơi)
ぞくぞく(する):run rẩy, rùng mình ( khi bị cảm, bị sốt)
がらがら(する):khàn khan ( bị đau cổ, nói ra khó )
ごろごろ:(する/言(い)う):( bụng kêu ọc ạch, ầm ì )
ずきずき+する/いたい:nhức nhối (đau đầu, đau răng)
がんがん+する/いたい:đau toàn bộ đầu (đau như búa bổ)
- Khi tức dận quá ngta cũng hay dùng頭(あたま)ががんがん
ちくちく+する/いたい:đau nhói ( như kim châm) ( dùng cho da , bụng)
きりきり+する/いたい:đau như cắt ( dùng cho đầu, bụng)
ひりひり+する/いたい:đau tê,tê tê, cay xè ( dùng cho da, lưỡi, cổ…)

5. 触った感じ(さわったかんじ)

つるつる+の/だ/する:trơn bóng, trơn tuột, trơn tru 
すべすべ+の/だ/する:mềm mại, mượt mà ( dùng cho da, vải vóc)
ざらざら+の/だ/する:ram ráp, lạo xạo, thô ráp ( vd như nề nhà không quét sạch)
ぶつぶつ+の/だ/する:phát ban, nổi mụn nhỏ, lấm tấm mụn, hạt
かさかさ+の/だ/する:khô ráp, thô ( da khô, nứt nẻ)


Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .