擬声語-擬態語(ぎせいごーぎたいご)Từ tượng Thanh - Từ tượng Hình ( Phần 3 )
1. 気持ち
どきどき (する):hồi hộp
はらはら(する):áy náy lo lắng, thót tim
しょんぼり(する):thẫn thờ, đờ đẫn
うきうき(する):vui sướng, hân hoan
わくわく(する):Háo hức
2. 気持ちいい
すっきり(する):- 片付く(dọn dẹp )xong hết sạch, sạch bách
- 気分(tâm trạng ) Khoan khoái, thoải mái, dễ chiu
ごちゃごちゃ(する):bừa bộn, bề bộn, ngổn ngang
さっぱり(する): - nhẹ bỗng, sảng khoái (cảm giác, tâm trạng)
- Hoàn toàn, toàn bộ ( さっぱりわからない hoàn toàn không hiểu
きちんと(する): nghiêm chỉnh, nghiêm túc
すらすら(する): chôi chảy, chơn tru, lưu loát ( dùng cho hành động nói, đọc, viết)
3. 気持ちわるい
ぬるぬる+(する)/(の): nhớp nháp/ nhơn nhớt (ướt)
べたべた+(する)/(の):dinh dính, nhớp nháp ( dính)
びしょびしょ+(する)/(の):ướt sũng
ぐちゃぐちゃ+(する)/(の):nhuyễn, nhão
うようよ+(する):nhung nhúc, ( số lượng rất nhiều, cảm giác ghê)
4. 体の感じ
こんこん+(せきをする/言(い)う):ho nhẹ, ho khan
ごほごほ/ごほんごほん(せきをする/言(い)う):ho khù khụ
はくしょん+と(くしゃみをする):Ắt xì hơi (âm thanh khi hắt hơi)
ぞくぞく(する):run rẩy, rùng mình ( khi bị cảm, bị sốt)
がらがら(する):khàn khan ( bị đau cổ, nói ra khó )
ごろごろ:(する/言(い)う):( bụng kêu ọc ạch, ầm ì )
ずきずき+する/いたい:nhức nhối (đau đầu, đau răng)
がんがん+する/いたい:đau toàn bộ đầu (đau như búa bổ)
- Khi tức dận quá ngta cũng hay dùng頭(あたま)ががんがん
ちくちく+する/いたい:đau nhói ( như kim châm) ( dùng cho da , bụng)
きりきり+する/いたい:đau như cắt ( dùng cho đầu, bụng)
ひりひり+する/いたい:đau tê,tê tê, cay xè ( dùng cho da, lưỡi, cổ…)
5. 触った感じ(さわったかんじ)
つるつる+の/だ/する:trơn bóng, trơn tuột, trơn tru
すべすべ+の/だ/する:mềm mại, mượt mà ( dùng cho da, vải vóc)
ざらざら+の/だ/する:ram ráp, lạo xạo, thô ráp ( vd như nề nhà không quét sạch)
ぶつぶつ+の/だ/する:phát ban, nổi mụn nhỏ, lấm tấm mụn, hạt
かさかさ+の/だ/する:khô ráp, thô ( da khô, nứt nẻ)
Monday, December 14, 2015
TỪ TƯỢNG HÌNH - TỪ TƯỢNG THANH
Unknown
5:32 AM
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên Facebook
Bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn xem kết quả thi năng lực tiếng Nhật JLPT Qua mạng: 1. Đối với các bạn xem kết quả thi JLPT ở Việt Nam: Các bạn muốn xem kết q...
-
Đây là file doc 1. Tanoshiku-Kikou.doc ( http://www.mediafire.com/?y9nmtjwjmiw ) 2. Tanoshiku_Yomou.rar ( http://www.mediafire.com/?sepmjb...
-
問題 1 ____ の言葉の読み方として最もよいものを、 1 、 2 、 3 、 4 から一つ選びなさい。 1. 田中さんの話は 抽象的 で分かりにくかった。 1) ちゅうしょうてき 2) ちゅうぞうてき 3) ゆうしょうてき...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những tà...
-
N3 日本語能力試験 問題1 :___のことばの読み方として最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。 1.そのかばんを 取って ください。 1.うって 2.とって 3.もって 4.かって 2.事故で工場の機械が 停...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những t...
-
I. こんなに・そんなに・あんなに 1.1 こんなに như thế này, như này, chừng này ( Muốn nhấn mạnh) VD1. Người nói đang xem cái gì,/ người nói cùng người ...
0 nhận xét :