慣用句(かんようく)Quán Dụng Ngữ - Phần 5
1. Sử dụng bộ phận : 肩(かた)vai・腕(うで)c ánh tay・指(ゆび)ng ón tay
肩を並べる(かたをならべる)Bằng Vai phải lứa/ ngang bằng/ sánh vai
VD. 一生懸命勉強(いっしょうけんめいべんきょう)して、成績(せいせき)がいい人(ひと)と肩を並べられるようになった Tôi đã cố gắng học, và đã có thể ngang bằng với những người thành tích tốt
肩を持つ(かたをもつ)ủng hộ/ đồng hành/làm bạn/đứng về phe/đồng minh
VD.彼の肩を持つのはやめてください。 H ãy th ôi ngay vi ệc đ ứng v ề phe anh ta/ ủng h ộ anh ta đi.
腕がいい Kĩ năng tốt/giỏi
VD.彼女(かのじょ)の料理(りょうり)の腕(うで)がいいので、やっと高級(こうきゅう)レストランに就職(しゅうしょく)できました。
Kĩ năng nấu ăn của cô ấy giỏi, nên cuối cùng cũng xin được việc làm tại nhà hàng cao cấp
腕が上がる(うでがあがる) Giỏi
VD.いい先生に教えてもらったので、日本語の腕が上がって、日本へ留学できました。Được giáo viên giỏi dạy cho, nên tiếng Nhật của tôi khá lên, và đã có thể đi du học Nhật.
指をくわえる Thèm muốn ( thể hiện bộ dạng thấy người khác làm được cái mà mình cũng muốn làm nhưng không thể làm )
VD.風邪がひいて寝ている妹(いもうと)は、友達(ともだち)が元気(げんき)に遊(あそ)んでいるのを指(ゆび)をくわえて見ていた。
Đứa em gái bị cảm cúm đang thèm muốn/ghen tị mà nhìn bạn bè khỏe mạnh đang chơi đùa.
2. Sử dụng bộ phận : 腹(はら)B ụng・へそ r ốn・背(せ)l ưng
腹が立つ(はらがたつ)bực bội/ cáu/ tức
VD.政治家(せいじか)の賄賂(わいろ)のニュースをみると、腹が立ってくる。
C ứ xem tin t ức m ấy v ụ h ối l ộ c ủa c ác nh à ch ính tr ị, l à t ôi l ại b ực b ội/ c áu l ên.
腹を抱える(はらをかかえる)cười nh ư n ăắc n ẻ / ôm bụng mà cười/quá là tức cười
VD. 山田(やまだ)くんは上司(じょうし)の行動(こうどう)まねを見(み)て、腹を抱えて笑(わら)った
Nh ìn c ậu Yamada b ắt ch ư ớc h ành đ ộng c ủa c ấp tr ên m à c ư ời n ắc n ẻ (ôm b ụng c ư ời)
へそを曲(ま)げる Khó chịu/ bực dọc
VD. ちょっと怒(おこ)ったら、子供(こども)はへそを曲(ま)げてしまって、ご飯(はん)を食(た)べたくなくなる。
Tr ẻ con c ứ gi ận d ỗi l à l ại b ực d ọc, kh ông th èm ăn c ơm.
背に腹は代えられない(せにはらはかえられない)(ph ải hi sinh v ì th ứ g ì đ ó quan tr ọng)
VD. お母(かあ)さんは手術(しゅじつ)しなければならないので、車を買うために貯金(ちょきん)していたが、背(せ)に腹(はら)はかえられない。貯金を下ろすことにした。
V ì M ẹ t ôi ph ải m ổ, n ên ti ền ti ết ki ệm đ ể mua ô t ô, t ôi đ ành hy sinh, n ên quy ết đ ịnh r út ti ền…>>> (đ ể c ó ti ền cho m ẹ m ổ)
背を向ける(せをむける)ngo ảnh đi/ né tr ánh/ gi ả v ờ kh ông bi ết
VD.だれでもいやなことには背を向けたいと思います。
T ôi ngh ĩ r ằng b ất k ì ai c ũng s ẽ tr ánh n é đi ều m ình kh ông th ích
Monday, December 14, 2015
QUÁN NGỮ ( PHẦN TIẾP)
Unknown
5:36 AM
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên Facebook
Bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn xem kết quả thi năng lực tiếng Nhật JLPT Qua mạng: 1. Đối với các bạn xem kết quả thi JLPT ở Việt Nam: Các bạn muốn xem kết q...
-
Đây là file doc 1. Tanoshiku-Kikou.doc ( http://www.mediafire.com/?y9nmtjwjmiw ) 2. Tanoshiku_Yomou.rar ( http://www.mediafire.com/?sepmjb...
-
問題 1 ____ の言葉の読み方として最もよいものを、 1 、 2 、 3 、 4 から一つ選びなさい。 1. 田中さんの話は 抽象的 で分かりにくかった。 1) ちゅうしょうてき 2) ちゅうぞうてき 3) ゆうしょうてき...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những tà...
-
N3 日本語能力試験 問題1 :___のことばの読み方として最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。 1.そのかばんを 取って ください。 1.うって 2.とって 3.もって 4.かって 2.事故で工場の機械が 停...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những t...
-
I. こんなに・そんなに・あんなに 1.1 こんなに như thế này, như này, chừng này ( Muốn nhấn mạnh) VD1. Người nói đang xem cái gì,/ người nói cùng người ...
0 nhận xét :