QUÁN NGỮ ( PHẦN TIẾP) « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Monday, December 14, 2015

QUÁN NGỮ ( PHẦN TIẾP)

Unknown     5:36 AM    

慣用句(かんようく)Quán Dụng Ngữ - Phần 5

1. Sử dụng bộ phận : 肩(かた)vai・腕(うで)c ánh tay・指(ゆび)ng ón tay

肩を並べる(かたをならべる)Bằng Vai phải lứa/ ngang bằng/ sánh vai

VD. 一生懸命勉強(いっしょうけんめいべんきょう)して、成績(せいせき)がいい人(ひと)と肩を並べられるようになった Tôi đã cố gắng học, và đã có thể ngang bằng với những người thành tích tốt

肩を持つ(かたをもつ)ủng hộ/ đồng hành/làm bạn/đứng về phe/đồng minh

VD.彼の肩を持つのはやめてください。 H ãy th ôi ngay vi ệc đ ứng v ề phe anh ta/ ủng h ộ anh ta đi.

腕がいい Kĩ năng tốt/giỏi

VD.彼女(かのじょ)の料理(りょうり)の腕(うで)がいいので、やっと高級(こうきゅう)レストランに就職(しゅうしょく)できました。
Kĩ năng nấu ăn của cô ấy giỏi, nên cuối cùng cũng xin được việc làm tại nhà hàng cao cấp

腕が上がる(うでがあがる) Giỏi

VD.いい先生に教えてもらったので、日本語の腕が上がって、日本へ留学できました。Được giáo viên giỏi dạy cho, nên tiếng Nhật của tôi khá lên, và đã có thể đi du học Nhật.

指をくわえる Thèm muốn ( thể hiện bộ dạng thấy người khác làm được cái mà mình cũng muốn làm nhưng không thể làm )

VD.風邪がひいて寝ている妹(いもうと)は、友達(ともだち)が元気(げんき)に遊(あそ)んでいるのを指(ゆび)をくわえて見ていた。
Đứa em gái bị cảm cúm đang thèm muốn/ghen tị mà nhìn bạn bè khỏe mạnh đang chơi đùa.

2. Sử dụng bộ phận : 腹(はら)B ụng・へそ r ốn・背(せ)l ưng

腹が立つ(はらがたつ)bực bội/ cáu/ tức

VD.政治家(せいじか)の賄賂(わいろ)のニュースをみると、腹が立ってくる。
C ứ xem tin t ức m ấy v ụ h ối l ộ c ủa c ác nh à ch ính tr ị, l à t ôi l ại b ực b ội/ c áu l ên.

腹を抱える(はらをかかえる)cười nh ư n ăắc n ẻ / ôm bụng mà cười/quá là tức cười

VD. 山田(やまだ)くんは上司(じょうし)の行動(こうどう)まねを見(み)て、腹を抱えて笑(わら)った
Nh ìn c ậu Yamada b ắt ch ư ớc h ành đ ộng c ủa c ấp tr ên m à c ư ời n ắc n ẻ (ôm b ụng c ư ời)

へそを曲(ま)げる Khó chịu/ bực dọc

VD. ちょっと怒(おこ)ったら、子供(こども)はへそを曲(ま)げてしまって、ご飯(はん)を食(た)べたくなくなる。
Tr ẻ con c ứ gi ận d ỗi l à l ại b ực d ọc, kh ông th èm ăn c ơm.

背に腹は代えられない(せにはらはかえられない)(ph ải hi sinh v ì th ứ g ì đ ó quan tr ọng)

VD. お母(かあ)さんは手術(しゅじつ)しなければならないので、車を買うために貯金(ちょきん)していたが、背(せ)に腹(はら)はかえられない。貯金を下ろすことにした。
V ì M ẹ t ôi ph ải m ổ, n ên ti ền ti ết ki ệm đ ể mua ô t ô, t ôi đ ành hy sinh, n ên quy ết đ ịnh r út ti ền…>>> (đ ể c ó ti ền cho m ẹ m ổ)

背を向ける(せをむける)ngo ảnh đi/ né tr ánh/ gi ả v ờ kh ông bi ết

VD.だれでもいやなことには背を向けたいと思います。 
T ôi ngh ĩ r ằng b ất k ì ai c ũng s ẽ tr ánh n é đi ều m ình kh ông th ích


Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .