敬語(けいご)- Kính Ngữ ( Phần 1)
Kính Ngữ bao gồm 2 dạng :
1.Tôn Kính (尊敬語そんけいご)Khi nói về cấp trên, bề trên, đối tượng được tôn kính,
2.Khiêm Nhường (謙譲語けんじょうご)Khi nói về bản thân mình, cấp dưới của mình, và những đối tượng liên quan, xung quanh bản thân mình đối với những người mà mình tôn kính.
Bài học hôm này. Giới thiệu về biểu hiện kính ngữ nói chung dễ nhận biết.
- Là sự kết hợp お/ご + từ vựng
I. お/ご +~
1.お/ご Danh Từ
1. 1 お + Danh Từ
VD. - お水(おみず )nước、お金(おかね)tiền、お酒(おさけ)Rượu、
- お湯(おゆ)nước nóng、お菓子(おかし)bánh kẹo ,お風呂(おふろ)bồn tắm、
- お箸(おはし)đôi đũa、お手洗い(おてあらい)nhà vệ sinh、お一人(おひとり)một người/một mình、
- お客様(おきゃくさま)khách hàng、お礼(おれい)lễ、お祝い(おいわい)chúc mừng、
- お土産(おみやげ)quà、お仕事(おしごと)công việc、お願い(おねがい)nhờ vả、
- お名前(おねまえ)tên、お話(おはなし)chuyện、お宅(おたく)nhà、
- お葬式(おそうしき)tang lễ、お見舞い(おみまい)thăm hỏi、お世話(おせわ)chăm sóc/quan tâm、お花見(おはなみ)ngắm hoa…
1. 2 ご + N
VD. - ご家族(ごかぞく)gia đình、ご両親(ごりょうしん)bố mẹ、ご主人(ごしゅじん)chồng ( người khác)、
- ご住所(ごじゅうしょ)địa chỉ、ご結婚(ごけっこん)kết hôn、ご案内(ごあんない)hướng dẫn、
- ご連絡(ごれんらく)liên lạc、ご乗車(ごじょうしゃ)lên tàu/xe、ご希望(ごきぼう)nguyện vọng、
- ご意見(ごいけん)ý kiến、ご病気(ごびょうき)bệnh/ốm…
2. お/ご + Tính Từ
2 .1 お + Tính từ
お忙しい(おいそがしいbận rộn, お暇(おひま)rảnh rỗi、お上手(おじょうず)giỏi giang、お綺麗(おきれい)sạch/ đẹp、お好き(おすき)yêu thích、お元気(おげんき)khỏe mạnh、おしゃれđiệu đà/quý phái
2. 2 ご + Tính Từ
ご迷惑(ごめいわく)phiền phức、ご親切(ごしんせつ)thân thiết、ご立派(ごりっぱ)nổi bật / tuyệt vời ,ご不便(ごふべん)bất tiện…
Chú Ý.
1. Các từ Thuần Nhật được sử dụng thường ngày trong đời sống sinh hoạt + お ( thành những từ vựng thường được sử dụng cố định ( như mục 1.1 )
2. Các từ Hán Nhật ( Xuất phát từ những từ hán của trung quốc từ xa xưa).
Khi dùng, chúng thường được sử dụng độc lập, nhưng khi cần thể hiện sự tốn trọng, tôn kính, lịch sự, thì Thêm ご trước từ đó . ( như mục 1.2 và 2.2)
3. Chú ý các trường hợp Không kết hợp với お/ご
3.1 Từ Ngoại lai (katakana) --->>> Không kết hợp với お/ご
VD. コーヒー (おコーヒ:Không dùng)
ビール (おビール:Không dùng)
3.2 Từ mang ý nghĩa phản xã hội/ ý nghĩa xấu --->>> Không kết hợp với お/ご
VD. どろぼう (おどろぼう:Không dùng)
VD. 犯罪(はんざい)(おはんざい:Không dùng
3.3 Các danh từ chỉ tòa nhà, nơi công cộng, địa điểm --->>> Không kết hợp với お/ご
VD. 学校(がっこう) (お学校:Không dùng)
病院(びょういん) (お病院:Không dùng)
Monday, December 14, 2015
KÍNH NGỮ ( PHẦN 1)
Unknown
5:34 AM
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên Facebook
Bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn xem kết quả thi năng lực tiếng Nhật JLPT Qua mạng: 1. Đối với các bạn xem kết quả thi JLPT ở Việt Nam: Các bạn muốn xem kết q...
-
Đây là file doc 1. Tanoshiku-Kikou.doc ( http://www.mediafire.com/?y9nmtjwjmiw ) 2. Tanoshiku_Yomou.rar ( http://www.mediafire.com/?sepmjb...
-
問題 1 ____ の言葉の読み方として最もよいものを、 1 、 2 、 3 、 4 から一つ選びなさい。 1. 田中さんの話は 抽象的 で分かりにくかった。 1) ちゅうしょうてき 2) ちゅうぞうてき 3) ゆうしょうてき...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những tà...
-
N3 日本語能力試験 問題1 :___のことばの読み方として最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。 1.そのかばんを 取って ください。 1.うって 2.とって 3.もって 4.かって 2.事故で工場の機械が 停...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những t...
-
I. こんなに・そんなに・あんなに 1.1 こんなに như thế này, như này, chừng này ( Muốn nhấn mạnh) VD1. Người nói đang xem cái gì,/ người nói cùng người ...
0 nhận xét :