KÍNH NGỮ ( PHẦN 1) « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Monday, December 14, 2015

KÍNH NGỮ ( PHẦN 1)

Unknown     5:34 AM    

敬語(けいご)- Kính Ngữ ( Phần 1)

Kính Ngữ bao gồm 2 dạng :

1.Tôn Kính (尊敬語そんけいご)Khi nói về cấp trên, bề trên, đối tượng được tôn kính,

2.Khiêm Nhường (謙譲語けんじょうご)Khi nói về bản thân mình, cấp dưới của mình, và những đối tượng liên quan, xung quanh bản thân mình đối với những người mà mình tôn kính.

Bài học hôm này. Giới thiệu về biểu hiện kính ngữ nói chung dễ nhận biết.
- Là sự kết hợp お/ご + từ vựng 

I. お/ご +~ 

1.お/ご Danh Từ

1. 1 お + Danh Từ

VD. - お水(おみず )nước、お金(おかね)tiền、お酒(おさけ)Rượu、
- お湯(おゆ)nước nóng、お菓子(おかし)bánh kẹo ,お風呂(おふろ)bồn tắm、
- お箸(おはし)đôi đũa、お手洗い(おてあらい)nhà vệ sinh、お一人(おひとり)một người/một mình、
- お客様(おきゃくさま)khách hàng、お礼(おれい)lễ、お祝い(おいわい)chúc mừng、
- お土産(おみやげ)quà、お仕事(おしごと)công việc、お願い(おねがい)nhờ vả、
- お名前(おねまえ)tên、お話(おはなし)chuyện、お宅(おたく)nhà、
- お葬式(おそうしき)tang lễ、お見舞い(おみまい)thăm hỏi、お世話(おせわ)chăm sóc/quan tâm、お花見(おはなみ)ngắm hoa…

1. 2 ご + N

VD. - ご家族(ごかぞく)gia đình、ご両親(ごりょうしん)bố mẹ、ご主人(ごしゅじん)chồng ( người khác)、
- ご住所(ごじゅうしょ)địa chỉ、ご結婚(ごけっこん)kết hôn、ご案内(ごあんない)hướng dẫn、
- ご連絡(ごれんらく)liên lạc、ご乗車(ごじょうしゃ)lên tàu/xe、ご希望(ごきぼう)nguyện vọng、
- ご意見(ごいけん)ý kiến、ご病気(ごびょうき)bệnh/ốm…

2. お/ご + Tính Từ

2 .1 お + Tính từ

お忙しい(おいそがしいbận rộn, お暇(おひま)rảnh rỗi、お上手(おじょうず)giỏi giang、お綺麗(おきれい)sạch/ đẹp、お好き(おすき)yêu thích、お元気(おげんき)khỏe mạnh、おしゃれđiệu đà/quý phái

2. 2 ご + Tính Từ

ご迷惑(ごめいわく)phiền phức、ご親切(ごしんせつ)thân thiết、ご立派(ごりっぱ)nổi bật / tuyệt vời ,ご不便(ごふべん)bất tiện…

Chú Ý.

1. Các từ Thuần Nhật được sử dụng thường ngày trong đời sống sinh hoạt + お ( thành những từ vựng thường được sử dụng cố định ( như mục 1.1 )
2. Các từ Hán Nhật ( Xuất phát từ những từ hán của trung quốc từ xa xưa). 
Khi dùng, chúng thường được sử dụng độc lập, nhưng khi cần thể hiện sự tốn trọng, tôn kính, lịch sự, thì Thêm ご trước từ đó . ( như mục 1.2 và 2.2)

3. Chú ý các trường hợp Không kết hợp với お/ご 
3.1 Từ Ngoại lai (katakana) --->>> Không kết hợp với お/ご 
VD. コーヒー  (おコーヒ:Không dùng)
  ビール    (おビール:Không dùng)
3.2 Từ mang ý nghĩa phản xã hội/ ý nghĩa xấu --->>> Không kết hợp với お/ご 
VD.  どろぼう    (おどろぼう:Không dùng)
VD. 犯罪(はんざい)(おはんざい:Không dùng
3.3 Các danh từ chỉ tòa nhà, nơi công cộng, địa điểm --->>> Không kết hợp với お/ご
VD. 学校(がっこう)    (お学校:Không dùng)
  病院(びょういん)    (お病院:Không dùng)


Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .