Bài 14:~ところに・~ところを・~ところへ « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Monday, December 14, 2015

Bài 14:~ところに・~ところを・~ところへ

Unknown     6:12 AM    

Bài 14:~ところに・~ところを・~ところへ

Hôm nay chúng ta sẽ học về ~ところに・~ところを・~ところへ. Cấu trúc ngữ pháp này trong tiếng Nhật có nghĩa là “vào đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy..”. Chữ Hán của ところ là 所(SỞ)có nghĩa là điểm. Điểm ở đây không chỉ là điểm trong không gian mà còn là điểm trong thời gian và kể cả điểm theo ý nghĩa trừu tượng ví dụ như thích ở điểm nào. Cũng như từ point trong tiếng Anh vậy. Có nhiều cách dùng và ám chỉ.

Đằng trước ~ところ trong cấu trúc này, chúng ta dùng thể thông thường trừ thể phủ định của động từ, cách dùng với danh từ thì mình cũng chưa bao giờ thấy. Ví dụ:

これから、寝ようとしたところへ、友達が訪ね(たずね)てきた。
Vừa định ngủ thì bạn đến chơi.

Ngoài ra các bạn có thắc mắc tại sao lại có を・へ・に đằng sau ところ và cách dùng, ý nghĩa khác nhau thế nào không? Cái này mình cũng chỉ đoán thôi. Ý nghĩa có lẽ là giống nhau, có điều へ thì thường dùng với các động từ chỉ hướng như đi lại, di chuyển của vế sau. にthì có vẻ như sẽ biến vế trở thành trạng từ chỉ thời gian. Trong khi を biến tất cả cụm đằng trước thành 1 cụm chịu tác động của hành động vế sau. Ví dụ:

いいところへ来ましたね。今ちょどご飯をしたんです。一緒に食べましょう。
Đến đúng lúc quá. Bọn tôi vừa mới dùng bữa. Cùng ăn nhé.

こっそり勝手(かって)に母が作った料理を食べているところを兄に見られました。それから、二人とも食べました。
Đăng lặng lẽ ăn vụng thức ăn mẹ làm thì bị anh trai phát hiện. Thế là cả 2 đứa cùng ăn luôn (Nhà nào có 2 anh em trai chắc hiểu )

うちを出たところに、友達が訪ねてくれました。
Vừa ra khỏi nhà thì bạn đến chơi.
nguyen trung duc

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .