PHÓ TỪ ( PHẦN TIẾP) « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Monday, December 14, 2015

PHÓ TỪ ( PHẦN TIẾP)

Unknown     5:33 AM    

Phó Từ ( Phần 4 )

1. よけい(に) (余計に)

1. 1 đã rồi … lại càng hơn…

VD1. 見(み)てはいけないと言(い)われるとよけいに見(み)たくなる
Bị nói là cấm không được xem, thì tôi lại càng muốn xem hơn.
(giải thích ý nghĩa: bình thường đã muốn xem, khi bị nói lại càng muốn xem hơn )

1. 2 Nhiều hơn mức thông thường, Thừa, thừa thãi

VD2. よけいに食(た)べちゃって、おなかが痛(いた)い! tôi lỡ ăn nhiều quá thành ra đau bụng
VD3. よけいなお世話(せわ)!Tham gia thừa / đồ Lắm chuyện 
(ý nghĩa: anh không liên quan, để ý/ quan tâm không cần thiết)

2. むしろ(AよりむしろB)

So sánh A và B, thì B hơn/ thiên về phía B
VD.1.試合(しあい)よりむしろけんかだ。
Thi thố gì, chẳng hóa là cãi nhau / Cãi nhau hơn là thì thố.
Vd2. この家賃(やちん)でアパートを借(か)りるなら、むしろ買(か)ったほうが安(やす)い
Nếu thuê cái phòng này với mức tiền như vậy thì thà là mua luôn còn rẻ hơn.

3.かえって Ngược lại/ trái lại 

VD. 彼に手伝いに行ったつもりが、かえってじゃまになってしまった。
Mình đã định đi đến giúp anh ấy nhưng ngược lại, lại làm phiền anh ấy.

4.少々(しょうしょう)chút/ ít/ lát (biểu hiện lịch sự)

VD. 少々お待ちください(しょうしょうおまちください)
Xin đợi tôi một chút

5.多少(たしょう)Ít nhiều ( mang hàm ý có thể là nhiều đối với người nói)

VD. 英語(えいご)なら多少(たしょう)話(はな)せますが、日本語(にほんご)は全然話せません(ぜんぜんはなせません)
Tiếng Anh thì ít nhiều tôi có thể nói, nhưng tiếng Nhật thì hoàn toàn không thể nói.

6.やや . So sánh với cái gì thì … một chút/ hơi hơi/ hơi

VD1.明日(あした)は今日(きょう)よりやや暖(あたた)かくなるでしょう 
Ngày mai có vẻ như sẽ ấm hơn hôm nay một chút
VD2. 彼はやや太っているね。Anh ta hơi béo rồi nhỉ. ( béo hơn so với trước)

7. わずか

7.1 chút xíu/ tí tẹo
VD1. 一生懸命(いっしょうけんめい)走(はし)ったが、わずかに遅(おそ)くて2番(ばん)だった. Tôi đã cố chạy hết sức, nhưng chỉ chậm có chút xíu đã bị đứng thứ 2 rồi.
VD2. わずかなお金(かね)でも役に立つ(やくにたつ)
Chỉ là tí tiền đi nữa cũng có ích đấy

7.2 vẻn vẹn/ chỉ là (+số lượng) (đối với người nói thì là rất ít)
VD2. わずか3人で会社を始(はじ)めた。
Họ mở công ty chỉ vẻn vẹn với 3 người.
VD3. わずか半年(はんねん)のあいだに、息子(むすこ)の身長(しんちょう)は5センチも伸(の)びました。
chỉ vẻn vẹn nửa năm, mà con trai tôi đã cao được 5 cm.


0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .