《Từ vựng》-Từ láy tổng hợp « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Tuesday, December 15, 2015

《Từ vựng》-Từ láy tổng hợp

Unknown     4:30 AM    

《Từ vựng》

ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà 

ひりひり: rát rát, tê tê

びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng

さっぱり: thoải mái, sảng khoái, phê phê ( ̄▽ ̄)

P/s: Từ vựng cũ sẽ ko giải nghĩa lại. 
ぎらぎら: chói chang

べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt, dích chịt 

べっとり = べったり: dính dích chịt 
こっそり: len lén, lén lút, âm thầm

びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy) 

くすくす: khúc khích, hí hí (cười) 

すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.

じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú

かりかり: sột soạt

くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu

ひひひ: hihihi

こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng

ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ

つんつん (つんけん - とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu
おろおろ: bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng

わいわい: ồn ào, huyên náo 

ひらひら: phất phới, bay bổng

ぱくぱく: liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày) 

ころころ: lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn)

ちらちら: len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe)

ゆらゆら: đung đưa, lung lay

ふらふら: chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa

げらげら: hố hố, cười sặc sụa (cười to, cười phá lên)

きょろきょろ: bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên

ごくごく: ừng ực, ực ực (uống) 

えーんえーん: hu hu (khóc lớn tiếng) 
がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)

ぼーっ: (xem bài cũ)

ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nào

ひりひり: (xem bài cũ)

こんこん: lặp đi lặp lại nhiều lần. Liên miên, liên tục 
診療室 : phòng khám chữa bệnh
足のけが : vết thương ở chân

《Từ vựng》

ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと : rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon, (chỉ trạng thái âm thanh vật mỏng bị nứt, vỡ, bị bóc ra..)

くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn

ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき: rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy, bẻ, vỡ..)

ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy
《レストラン内》Trong nhà hàng 

くんくん: hít hít, ngửi ngửi

かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách

ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)

がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách

ちゃりん: keng keng, kong kong

びしょびしょ: xem bài cũ

もぐもぐ: nhai trong miệng (ko phát ra tiếng, ko há miệng to, ko nhai chóp chép) 

ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ

ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột 

かたん: cạch, bon (âm thanh va chạm vật nhẹ, nhỏ - làm ngã rồi dựng lên)
《調理場》ちょうりば - Nhà Bếp

しゅうしゅう: sôi ùng ục

ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ 

ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn

とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt)

ざくざく: sạt sạt (cắt, bào)

ぽいっ : vèo, vút (vứt đi)

じゅーっ: xèo xèo (chiên, nướng) 
《調理場》ちょうりば - Nhà Bếp

しゅうしゅう: sôi ùng ục

ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ 

ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn

とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt)

ざくざく: sạt sạt (cắt, bào)

ぽいっ : vèo, vút (vứt đi)

じゅーっ: xèo xèo (chiên, nướng) 


0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .