《Từ vựng》
ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
ひりひり: rát rát, tê tê
びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
さっぱり: thoải mái, sảng khoái, phê phê ( ̄▽ ̄)
P/s: Từ vựng cũ sẽ ko giải nghĩa lại.
ぎらぎら: chói chang
べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt, dích chịt
べっとり = べったり: dính dích chịt
こっそり: len lén, lén lút, âm thầm
びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
くすくす: khúc khích, hí hí (cười)
すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.
じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú
かりかり: sột soạt
くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu
ひひひ: hihihi
こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng
ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ
つんつん (つんけん - とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu
おろおろ: bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng
わいわい: ồn ào, huyên náo
ひらひら: phất phới, bay bổng
ぱくぱく: liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày)
ころころ: lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn)
ちらちら: len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe)
ゆらゆら: đung đưa, lung lay
ふらふら: chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa
げらげら: hố hố, cười sặc sụa (cười to, cười phá lên)
きょろきょろ: bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên
ごくごく: ừng ực, ực ực (uống)
えーんえーん: hu hu (khóc lớn tiếng)
がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)
ぼーっ: (xem bài cũ)
ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nào
ひりひり: (xem bài cũ)
こんこん: lặp đi lặp lại nhiều lần. Liên miên, liên tục
診療室 : phòng khám chữa bệnh
足のけが : vết thương ở chân
《Từ vựng》
ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと : rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon, (chỉ trạng thái âm thanh vật mỏng bị nứt, vỡ, bị bóc ra..)
くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn
ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき: rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy, bẻ, vỡ..)
ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy
《レストラン内》Trong nhà hàng
くんくん: hít hít, ngửi ngửi
かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách
ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)
がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách
ちゃりん: keng keng, kong kong
びしょびしょ: xem bài cũ
もぐもぐ: nhai trong miệng (ko phát ra tiếng, ko há miệng to, ko nhai chóp chép)
ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ
ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột
かたん: cạch, bon (âm thanh va chạm vật nhẹ, nhỏ - làm ngã rồi dựng lên)
《調理場》ちょうりば - Nhà Bếp
しゅうしゅう: sôi ùng ục
ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ
ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn
とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt)
ざくざく: sạt sạt (cắt, bào)
ぽいっ : vèo, vút (vứt đi)
じゅーっ: xèo xèo (chiên, nướng)
《調理場》ちょうりば - Nhà Bếp
しゅうしゅう: sôi ùng ục
ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ
ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn
とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt)
ざくざく: sạt sạt (cắt, bào)
ぽいっ : vèo, vút (vứt đi)
じゅーっ: xèo xèo (chiên, nướng)
Tuesday, December 15, 2015
《Từ vựng》-Từ láy tổng hợp
Unknown
4:30 AM
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên Facebook
Bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn xem kết quả thi năng lực tiếng Nhật JLPT Qua mạng: 1. Đối với các bạn xem kết quả thi JLPT ở Việt Nam: Các bạn muốn xem kết q...
-
Đây là file doc 1. Tanoshiku-Kikou.doc ( http://www.mediafire.com/?y9nmtjwjmiw ) 2. Tanoshiku_Yomou.rar ( http://www.mediafire.com/?sepmjb...
-
問題 1 ____ の言葉の読み方として最もよいものを、 1 、 2 、 3 、 4 から一つ選びなさい。 1. 田中さんの話は 抽象的 で分かりにくかった。 1) ちゅうしょうてき 2) ちゅうぞうてき 3) ゆうしょうてき...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những tà...
-
N3 日本語能力試験 問題1 :___のことばの読み方として最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。 1.そのかばんを 取って ください。 1.うって 2.とって 3.もって 4.かって 2.事故で工場の機械が 停...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những t...
-
I. こんなに・そんなに・あんなに 1.1 こんなに như thế này, như này, chừng này ( Muốn nhấn mạnh) VD1. Người nói đang xem cái gì,/ người nói cùng người ...
0 nhận xét :