Từ vựng kết thúc, hoàn thành
★終わる - おわる : xong, kết thúc, hoàn thành
Trạng thái sự vật sự việc kéo dài đã đến điểm cuối cùng. Là động từ thông thường có thể sử dụng rộng rãi nhất các trường hợp.
例:
朝の支度が終わったかい?
Việc chuẩn bị buổi sáng đã xong chưa?
★退職する - たいしょくする: nghỉ việc, thoái chức.
Hành động từ bỏ công ty đang làm.
Trường hợp từ bỏ chức vụ đang làm gọi là 退任する - たいにんする hay 辞任する - じにんする: từ chức, từ nhiệm
Trường hợp các tuyển thủ thể thao hay các nhà nghệ thuật từ bỏ hoạt động thì gọi là 引退する - いんたいする: giải nghệ, rút lui
例:
今月で専務が50年勤めた会社を退職する。
Ông quản lý sẽ nghỉ việc công ty - nơi ông đã làm 50 năm
★辞める - やめる: nghỉ làm, dừng, từ bỏ
Hành động bỏ công việc, việc làm hiện tại.
例:
会社を辞める前に、新しい仕事を探したいと思う。
Tôi muốn tìm việc mới trước khi nghỉ công tu này
★休止する - きゅうしする: tạm ngừng, đình chỉ
Trạng thái dừng sự hoạt động hay vận động tạm thời
例:
あの歌手は病気のために活動を休止したが、また始めるそうだ。
Cô ca sĩ kia đã dừng hoạt động vì bệnh nhưng mà nghe đâu sắp bắt đầu hoạt động lại.
★断つ - たつ: cắt, chấm dứt, kết thúc
Hành động làm kết thúc một việc đó, hay làm mất mối quan hệ hay sự gắn kết cho đến thời điểm đó.
例:
外交関係を断つ。
Kết thúc mối quan hệ ngoại giao.
今日からタバコを断つ
Từ hôm nay bỏ thuốc lá
★片付ける - かたづける: sắp xếp, làm cho xong, làm gọn
Hành động giải quyết, làm cho xong việc phải làm.
例:
お皿を洗ったら、とだなに片付けてください。
Sau khi rửa bát thì hãy sắp xếp vào kệ chén.
★済む - すむ: xong, kết thúc, hoàn tất
Trạng thái cái việc đang làm đã hoàn thành. Là từ ngữ giao tiếp được dùng nhiều hơn 終わる một chút.
例:
掃除が済んだら、料理を手伝ってと母に言われた。
Bị mẹ bảo là: sau khi vệ sinh xong thì hãy giúp nẹ nấu ăn.
★中止する - ちゅうしする: cấm, ngừng
Hành động dừng lại giữa chừng mà không làm cho đến khi kết thúc. Hay quyết định dừng lại trước khi hoàn thành dự định
例:
台風のせいに試合を中止している。
Ngừng trận đấu vì trời mưa
★尽きる - つきる: cạn kiệt, hết
Trạng thái dần dần ít đi rồi mất hoàn toàn.
(尽きない - つきない: mãi mãi, bất diệt, trạng thái tiếp tục mãi mãi mà không bị mất đi )
例:
マラソン選手は、ゴールの前に力尽きて倒れてしまった。
Tuyển thủ maratong vì kiệt sức trước khung gôn nên đã ngã mất
★お開き(だ / にする) - おひらきだ/おひらきにする: xong, kết thúc tiệc
Trạng thái kết thúc buổi tiệc chúc mừng như yến tiệc, kết hôn. Trong các buổi tiệc người ta không thích dùng 終わり nên お開き được dùng thay thế. Trường hợp là hội nghị thì gọi là 閉会する - へいかいする: bế mạc
例:
新年会がそろそろお開きだ。
Buổi tiệc năm mới cũng đến lúc kết thúc.
★別れる - わかれる: chia tay, kết thúc
Trạng thái kết thúc mối quan hệ cho đến bấy giờ. Trường hợp là vợ chồng thì gọi là 離婚する - りこんする: ly hôn
例:
仕事の仲間と別れるのはやっぱり寂しいです。
Chia tay bạn đồng nghiệp đúng là buồn thật.
★途絶える - とだえる: ngừng, mất liên lạc.
Trạng thái bị mất liên lạc, tín hiệu, đường đi.
例:
会わなくなると、だんだん連絡が途絶えてしまうのはもっと寂しいです。
Hễ không gặp mặt, dần dần sẽ mất liên lạc cho coi, như thế càng buồn hơn.
Tuesday, December 15, 2015
Từ vựng kết thúc, hoàn thành
Unknown
4:37 AM
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên Facebook
Bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn xem kết quả thi năng lực tiếng Nhật JLPT Qua mạng: 1. Đối với các bạn xem kết quả thi JLPT ở Việt Nam: Các bạn muốn xem kết q...
-
Đây là file doc 1. Tanoshiku-Kikou.doc ( http://www.mediafire.com/?y9nmtjwjmiw ) 2. Tanoshiku_Yomou.rar ( http://www.mediafire.com/?sepmjb...
-
問題 1 ____ の言葉の読み方として最もよいものを、 1 、 2 、 3 、 4 から一つ選びなさい。 1. 田中さんの話は 抽象的 で分かりにくかった。 1) ちゅうしょうてき 2) ちゅうぞうてき 3) ゆうしょうてき...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những tà...
-
N3 日本語能力試験 問題1 :___のことばの読み方として最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。 1.そのかばんを 取って ください。 1.うって 2.とって 3.もって 4.かって 2.事故で工場の機械が 停...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những t...
-
I. こんなに・そんなに・あんなに 1.1 こんなに như thế này, như này, chừng này ( Muốn nhấn mạnh) VD1. Người nói đang xem cái gì,/ người nói cùng người ...
0 nhận xét :