Bài 36: ~にわたる・~にわって・~にわたり « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Tuesday, December 15, 2015

Bài 36: ~にわたる・~にわって・~にわたり

Unknown     4:03 AM    

Bài 36: ~にわたる・~にわって・~にわたり

Có lẽ chứ Hán là chữ này 渡(ĐỘ)nghĩa là trải qua, vượt qua,...Cấu trúc ngữ pháp này dùng khi diễn đạt trải qua một khoảng thời gian, một thời kì, một phạm vi nào đó, mà nhờ đó một việc lớn lao đã diễn ra. Trước わたる không gì khác là に、và trước に là danh từ, nhưng là danh từ chỉ các khoảng thời gian, thời kì. Ví dụ:

彼(かれ)は入社(にゅうしゃ)してから、3年にわたって、社長(しゃちょう)になりました。
Anh ấy sau 3 năm vào công ty đã trở thành giám đốc

彼女(かのじょ)は4年にわたって、日本語を勉強してきた。その結果(けっか)、N1に合格(ごうかく)した。
Cô ấy đã có 4 năm học tiếng Nhật. Kết quả là đỗ N1.

練習(れんしゅう)するには数回(すうかい)にわたり、動(はたら)きがうまくなれる。
Việc luyện tập thì qua vài lần là có thể thành thạo động tác rồi.

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .