Từ tượng thanh( 擬音語:ぎおんご), từ tượng hình(擬態語:ぎたいご)- P.1 « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Sunday, November 15, 2015

Từ tượng thanh( 擬音語:ぎおんご), từ tượng hình(擬態語:ぎたいご)- P.1

Unknown     8:09 PM    

Từ tượng thanh, tượng hình là một trong những hiện tượng ngữ pháp thú vị đối với mọi ngôn ngữ. Mình có tham khảo ở một số trang web viết về chủ đề này, và lựa chọn ra cách viết theo thứ tự bảng chữ cái để các bạn tiện theo dõi. Cùng học nhé;X
▼あつあつ:Rất nóng, nóng hổi.
今すぐあつあつのピザが欲しいなぁ。
Tôi ước có một chiếc bánh pizza nóng hổi ngay bây giờ.
▼あつあつ: Nồng nàn, mãnh liệt.
結婚(けっこん)して10年にもなるというのにふたりは依然(いぜん)あつあつだ。
Hai người đó kết hôn đã 10 năm rồi mà tình yêu còn mãnh liệt như ngày mới yêu vậy.
▼いきいき: Đầy sức sống, năng nổ, sôi nổi.
この街(まち)はいきいきしていて、人々も親(した)しみやすい。
Thành phố này nhộn nhịp, sôi động, người dân cũng thân thiện, dễ gần.
▼いそいそ:Hồ hởi, phấn chấn, háo hức.
彼女(かのじょ)に会(あ)うとかで彼(かれ)はいそいそと出(で)かけて行(い)った。
Anh ta ra khỏi nhà với tâm trạng hồ hởi háo hức vì sắp được gặp người yêu.
▼いらいら: Nôn nóng, sốt ruột.
助手(じょしゅ)の動作(どうさ)が鈍(のろ)いので彼はかなりいらいらしている。
Anh ta tỏ ra sốt ruột vì thao tác chậm chạp của người phụ tá.
▼うきうき: Vui vẻ, hân hoan,hoan hỉ, rộn ràng.
列車(れっしゃ)の中(なか)の乗客(じょうきゃく)たちはうきうきしていた。
Khách đi tàu trông vẻ mặt ai cũng hoan hỉ.
▼うずうず: Bồn chồn, ngứa ngáy.
あの子はプレゼントが何か知(し)りたくてうずうずしている。
Đứa bé kia cứ bồn chồn đứng ngồi không yên vì muốn biết xem quà tặng là gì.
▼うつらうつら: Ngủ lơ mơ, ngủ gà ngủ gật, gật gù buồn ngủ.
あの教授(きょうじゅ)の話(はなし)を聞(き)いているうちに、うつらうつらしてきました。
Tôi gật gù buồn ngủ trong khi nghe bài nói chuyện của vị giáo sư kia.
▼うとうと: Mơ màng, lơ mơ, ngủ gà ngủ gật ( Cùng nghĩa với うつらうつら)
▼うろうろ: Lòng vòng, đi đi lại lại, quanh quẩn, đi thơ thẩn.
例文
彼らは町(まち)をうろうろしてから家(いえ)に帰(かえ)った。
----
Trích tài liệu từ internet

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .