Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật – Phần 2 « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Sunday, November 15, 2015

Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật – Phần 2

Unknown     6:23 PM    

Chúng ta lại tiếp tục cung nhau học tiếng Nhật tại 日本語レッスンonline nhé.
Bài học Hôm nay là:
慣用句(かんようく) PHẦN 2 – Từ ngữ được kết hợp với 気(き)
Trong bài này mình xin liệt kê khá đầy đủ các từ được kết hợp với 気
Hàng ngày chắc có lẽ chúng ta cũng chỉ sử dụng vài từ quen thuộc thôi nhỉ, trong hàng trăm từ được liệt kê dưới đây.
Thế mới biết Vốn từ Vựng của chúng ta còn quá ít ỏi, phải không nhỉ?
気が合う
Hợp tính
気がある
Để ý, quan tâm, muốn, thích
気がいい
Tốt bụng
気が飢える(きがうえる)
Tâm trí, tâm khí trở nên mềm yếu
気が移る(きがうつる)
Thay đổi tâm trí, suy nghĩ
気が多い
Hay thay đổi, không kiên định
気が大きい
Rộng lượng, hào phóng
気が置けない
Không để tâm, không để bụng
気が重い
Cảm thấy nặng nề
気が勝つ
Tâm dành chiến thắng, cảm thấy chiến thắng
気が利く
1. Khéo léo, khéo sử, nhanh trí, ân cần
2. Lịch thiệp, nhã nhặn, thanh lịch
気が気でない
Hồi hộp, sốt ruột, không giữ được bình tĩnh
気が差す
Bứt rứt, khó chịu, không yên, không thoải mái
気が知れない
Không hiểu nổi ( đối phương nghĩ gì)
「あんな遊びに夢中になるとは気が知れない」
Tôi không hiểu nổi vì saoanh/chị/bạn (ấy) lại say sưa vào trò chơi đó
気が進まない
Không muốn, không định….làm
気が済む
Thỏa mãn, hài lòng
気がする
Cảm thấy
気が急く
Cảm thấy vội vàng, sốt ruột, mất kiên nhẫn
気が高ぶる
Hưng phấn
気が立つ
Hung phấn, kích thích
気が小さい
Bụng dạ hẹp hòi
気が散る(きがちる)
Phân tâm
気が尽きる(きがつきる)
Cạn kiệt tâm trí. Mệt mỏi
気が付く
1 Nhớ ra
2 Để tâm, để ý
気が詰まる
Gò bó, ngột ngạt
気が強い
Mạnh mẽ
気が遠くなる
Ngất ngây
気が通る
Thông tâm, thông suốt
気が咎める(とがめる)
Cảm thấy tội lỗi
気がない
Không quan tâm, vô cảm
気が長い
Kiên nhẫn, nhẫn nhịn
気が抜ける
1 Xả hơi
2 Hả hơi ( bia, nước ngọt có ga…bị hả hơi)
気が乗る
Quan tâm, có hứng thú
気が早い
Nông nóng, lanh chanh ( cầm đèn chạy trước ô tô…)
気が張る
Bồn chồn
気が晴れる
Tâm trí rõ ràng
気が引ける
Tự ty, nhút nhát。
気が触れる(ふれる)
1 điên loạn, không kiểm soát được mình
2 .Rung động
気が減る
Hao tâm tổn trí
気が変になる
Trở nên điên, không bình thường
気が紛れる(まぎれる)
Phân tâm
気が回る
Dò xét, nghi ngờ
気が短い
Nóng nảy
気が向く
Thiên về, nghiêng về
気が滅入る(めいる)
Buồn, phiền muộn, ngã lòng
気が揉める(もめる)
Rối trí
気が休まる
Tĩnh tâm, tịnh tâm
気が緩む(ゆるむ)
1.Thả lỏng tinh thần, thoải mái
2.mất cảnh giác
気が弱い
Rụt ré, nhút nhát
気が若い
Tâm hồn trẻ trung
気で気を病む(きできをやむ)
Lo lắng không đâu. Lo lắng vô cớ
気に病む(きにやむ)
Lo lắng
気に入る(きにいる)
1 Thích
2 ưa thích, để ý
気に掛かる(きにかかる)
Tâm niệm, lo lắng
気に掛ける
Bận tâm, bận lòng
気に食わない(きにくわない)
Phản cảm
気に障える(きにさわえる)
Làm tổn thương
気に障る(きにさわる)
Phật lòng
気にする
Để ý, quan tâm
気に留める(きにとどめる)
Lưu ý, lưu tâm, để tâm
気になる
Lo lắng, để ý, bận tâm
気は心(こはここる/きはこころ)
Chút tấm lòng/ tấm lòng thành = 本の気持ち(ほんのきもち)
気は世を蓋う(きはせをおおう)
Khí phách anh hùng ( che cả bầu trời)
気も漫ろ(きもそぞろ)
Thao thức, hoang mang.
気を入れる(きをいれる)
Để vào đầu, để tâm trí vào….cái gì
気を失う(きをうしなう)
1 thất vọng
2 mất đi động lực, mất ý chí.
気を移す
1 đổi ý
気を落とす(きをおとす)
Thả tâm, xả hơi
気を兼ねる(きをかねる)
Khách khí, Ngại, khách sáo,
気を利かせる(きをきかせる)
Đồng cảm, thông cảm
気を砕く(きをくだく)
Bó lòng, lo lắng
気を配る(こをくばる) =気を遣う(きをつかう)
Chú ý, tập trung, để ý vào cái gì
気を尽くす(きがつくす)
1 say sưa, lấy hết tâm trí ra
気を付ける
1 chú ý, để ý, thận trọng
2 cẩn thận ( đến sức khỏe, chú ý chăm sóc bản thân)
気を通す(きをとおす)
Dò xét, soi xét
気を取られる
Phân tâm, lạc hướng
気を取り直す
Nghĩ lại, lấy lại suy nghĩ
気を取る
Có tâm trạng
気を抜く(きをぬく)
1 Run, hồi hộp
2 Ngạc nhiên, sốc
気を呑まれる( きをのまれる)
quá sợ, quá kính nể (Bị áp lực ( tâm lý))
気を吐く(きをはく)
Khí phách ( chỉ những người ý trí lớn, ăn to nói lớn)
気を張る(きをはる)
Kìm nén
気を引く
Lôi kéo chú ý ( của người khác)
きをまわす
Suy nghĩ thái quá ( không cần thiết, không đến mức phải như thế)
気を持たせる(きをもたせる)
Khích lệ, động viên ( làm ai đó tăng hi vọng)
気を揉む(きをもむ)
Bồn chồn, sốt ruột
気を許す(きをゆるす)
Nhẹ dạ cả tin
気を良くする(きをよくする)
Thỏa lòng
気を悪くする(きをわるくする)
Khó chịu
CHÚ Ý: Đối với các động từ, các bạn có thể biến nó thành danh từ bằng cách :
– 気+bỏ trợ từ + Vます(bỏ ます) ……..>>>> biến thành Danh Từ
VD: 気が付く…….>>> 気付き(きづき)  để ý
きを兼ねる(かねる)……>>> 気兼ね(きがね)khách sáo
気を配る(くばる)……..…>>> 気配り(きくばり)để tâm , tập trung (vào việc gì)
気を張る(はる)..…………..>>> 気張り(きばり) kìm nén
KHÔNG PHẢI ĐỘNG TỪ NÀO CŨNG CHUYỂN THÀNH DANH TỪ ĐƯỢC
(Có lẽ là phải nhớ theo kiểu học thuộc lòng như học từ mới thôi )
以上
Bài này dài quá. Không biết có ai kiên trì đọc đến cuối cùng hay không nhỉ???
Do thời gian có hạn, không thể up hết VD cụ thể. Bạn nào muốn có tài liệu ( gồm có giải thích và ví dụ đầy đủ hơn thì mình sẽ cung cấp sau nhé)
Biên soạn + Dịch : ĐINH DUYÊN HỒNG
Tài liệu tham khảo: Wikipedia, Từ điện Nhật – Anh – Việt Online.

cau noi hay

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .