Các bạn đã bao giờ nghe đến cụm từ 慣用句 (かんようく quán dụng ngữ) những cụm từ ghép có cấu tạo xuất phát từ một bộ phận cơ thể con người ghép thành sẽ được coi là Quán Dụng ngữ . Khi gặp những cụm từ này các ban đừng nên hiểu theo nghĩa bóng( vd: 足がない:(あしがないkhông có phương tiện(đi lại) _ đừng có hiểu theo nghĩa là “Không có chân”??? Đấy nhé
, 耳が遠い(みみがとおい lãng tai.)
Còn nhiều nhiều lắm lắm!
Hôm nay mình sẽ đưa ra 10 cách nói quán dụng ngữ được kết hợp từ 口(くち miệng ) nhé.
1. 口が悪い(くちがわるい: ác khẩu)
2.口に合う( くちにあうhợp khẩu vị)
3.口を酸っぱくする(くちをすっぱくする)(lắm lời, nói đi nói lại)
4.口を揃える(くちをそろえる đồng thanh)
5.口を出す(くちをだす tham gia vào/ thò mồm vào)
6.口が重い(くちがおもい ít tiếng/ ít nói)
7.口が堅い(くちがかたい kín miệng)
8. 口が軽い(くちがかるい hay mau miệng/ phun ra những điều bí mật ko được nói ra)
9. 口がすべる(くちがすべる lỡ miệng/ buột miệng)
10. 開いた口がふさがらない(あいたくちがふさがらない há hốc mồm( quá ngạc nhiên)
以上
Chúc các bạn có thể nhớ đc hết bài học hôm nay!
Và các bạn nên tự đặt ví dụ để luyện tập thêm nhé.
Mình mà viết cả vd ra thì dài quá . Ko tiện đăng bài.
Thân!
, 耳が遠い(みみがとおい lãng tai.)
Còn nhiều nhiều lắm lắm!
Hôm nay mình sẽ đưa ra 10 cách nói quán dụng ngữ được kết hợp từ 口(くち miệng ) nhé.
1. 口が悪い(くちがわるい: ác khẩu)
2.口に合う( くちにあうhợp khẩu vị)
3.口を酸っぱくする(くちをすっぱくする)(lắm lời, nói đi nói lại)
4.口を揃える(くちをそろえる đồng thanh)
5.口を出す(くちをだす tham gia vào/ thò mồm vào)
6.口が重い(くちがおもい ít tiếng/ ít nói)
7.口が堅い(くちがかたい kín miệng)
8. 口が軽い(くちがかるい hay mau miệng/ phun ra những điều bí mật ko được nói ra)
9. 口がすべる(くちがすべる lỡ miệng/ buột miệng)
10. 開いた口がふさがらない(あいたくちがふさがらない há hốc mồm( quá ngạc nhiên)
以上
Chúc các bạn có thể nhớ đc hết bài học hôm nay!
Và các bạn nên tự đặt ví dụ để luyện tập thêm nhé.
Mình mà viết cả vd ra thì dài quá . Ko tiện đăng bài.
Thân!
0 nhận xét :