4 cách dùng cơ bản của くらい trong tiếng Nhật « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Sunday, November 15, 2015

4 cách dùng cơ bản của くらい trong tiếng Nhật

Unknown     9:14 PM    

I.くらい(程度:ていど): Mức độ, đến mức.
V(現在形:げんざいけい)/ Aい+ くらい
Cách dùng: Thường là động từ thể hiện tại hoặc tính từ đuôi い
1. 山で事故にあった兄が無事に帰ってきた。大声で叫びたいくらい嬉しい。
Nhìn thấy anh trai bình an tở về từ tai nạn trên núi, tôi hét to sung sướng.
2. このクイズはそんなに難しくない。ちょっと考えば小学生でもできるくらいだ。
Câu đố này không đến mức khó như thế. Chỉ cần suy nghĩ một chút thì đến học sinh tiểu học cũng làm được.
II.くらい(軽視:けいし)~のような軽いこと、簡単なこと。: Xem nhẹ, coi nhẹ.
Aな/ N + くらい
Cách dùng: Tính từ đuôi な và danh từ.
1. 一泊旅行だから、持ち物は下着くらいで大丈夫です。
Vì trọ lại có một đêm, nên đồ mang đi chỉ cần đồ lót là được rồi.
2.一回会ったくらいで、その人のことが分かるはずはない。
Mới gặp chỉ có một lần thì nhất định không thể hiểu hết được về người đó đâu.
III.くらいなら(~ことを我慢するより): Thay vì việc chịu đựng thì nên…
Vる + くらいなら
Cách dùng: Động từ dạng nguyên thể. Và vế sau thường là方がいいhoặc方がまし nhằm đưa ra lời khuyên nhủ.
1. 自由がなくなるくらいなら、一生独身でいる方がいい。
Nếu đã mất tự do đến thế thì thà ở độc thân đến hết đời còn hơn.
2. あんな店長の下で働くくらいなら、転職した方がましだ。
Làm việc dưới sự chỉ đạo của một ông chủ như thế kia thì chuyển việc cho lành.
IV.くらい~はない(~は最高だ~): Ngoài làm việc đó/ cái đó ra thì không có gì hơn.
Vる/ N + くらい~はない
1. 夕食後、好きな音楽を聞きながら、本を読むくらい楽しいことはない。
Ăn tối xong, không có gì thú vị hơn việc vừa nghe nhạc vừa đọc sách.
2. 彼ぐらいわがままやつはいない。
Cái dạng người ích kỷ như thế trên đời chỉ có mỗi hắn ta thôi.
Chú ý: ぐらい có thể thay thế cho くらい ở nhiều trường hợp.
gurai

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .