Cách sử dụng とる trong tiếng Nhật « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Blog Archive

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Sunday, November 15, 2015

Cách sử dụng とる trong tiếng Nhật

Unknown     9:47 AM    

Cách sử dụng とる (取る/採る/撮る/摂る/録る)
1/ Sử dụng máy móc, camera, để lưu lại âm thanh, hình ảnh, sự chuyển động. 
コピーを取る – コピーをとる: sao chép
映画を撮る – えいがをとる: quay phim 
写真を撮る – しゃしんをとる: chụp ảnh
テープを録る – テープをとる: thu âm
2/ Lý giải được trạng thái đa dạng của con người hay sự vật sự việc, thúc đẩy sự vật sự việc một cách thuận lợi. 
機嫌を取る – きげんをとる: hiểu được tính khí
バランスを取る – バランスをとる: lấy sự cân bằng
3/ Loại bỏ đi thứ không cần thiết
疲れを取る – つかれをとる: bỏ đi sự mệt mõi
ゴミを取る – ごみをとる: vứt rác
汚れを取る – よごれをとる: loại bỏ vết bẩn
草を取る – くさをとる: nhổ cỏ
4/ Làm thành việc của bản thân, trở thành thứ sở hữu. 
休みを取る – やすみをとる: lấy ngày nghỉ
第1位を取る – だいいちいをとる: đạt vị trí 1
資格を取る – しかくをとる: đạt tư cách
点を取る – てんをとる: lấy điểm
5/ Đưa thứ gì đó vào cơ thể
睡眠を取る – すいみんをとる: ngủ
朝食を取る – ちょうしょくをとる: ăn sáng
食事を取る/摂る – しょくじをとる: ăn
栄養を取る/摂る – えいようをとる: lấy dinh dưỡng
6/ Sự mua, đặt hàng, hẹn trước, bị bắt mang đến. 
新聞を取る – しんぶんをとる: mua báo
雑誌を取る – ざっしをとる: đặt mua tạp chí
ピザを取る – ピザをとる: đặt bánh pizza
7/ Cầm trong tay rồi làm việc gì đó
ハンドルを取る – ハンドルをとる: cầm vô lằng
受話器を取る – じゅわきをとる: cầm ống nghe
筆を取る – ふでをとる: cầm bút lông
8/ Ghi ra, tạo ra cái gì đó từ thứ có sẳn. 
メモを取る – メモをとる: ghi chú
ノートを取る – ノートをとる: ghi chép
豆から油を取る – まめからあぶらをとる: lấy dầu từ hạt đậu
9/ Chiếm lấy nơi nào đó, hẹn trước. 
ホテルを取る – ホテルをとる: hẹn khách sạn
場所を取る – ばしょをとる: chiếm chổ
S席を取る – Sせきをとる: đặt ghế S
10/ Thuê người 
短大卒の女性を採る – たんだいそつのじょせいをとる: thuê cô gái tốt nghiệp cao đẳng
アルバイトを3人採る – アルバイトをさんにんとる: thuê 3 người làm thêm
11/ Tuổi tác tăng 
年を取る – としをとる: có tuổi
12/ Sử dụng thứ cần thiết cho bản thân
時間を取る – じかんをとる: sử dụng thời gian
手間を取る – てまをとる: sử dụng công sức

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .