Cách sử dụng とる (取る/採る/撮る/摂る/録る)
1/ Sử dụng máy móc, camera, để lưu lại âm thanh, hình ảnh, sự chuyển động.
コピーを取る – コピーをとる: sao chép
映画を撮る – えいがをとる: quay phim
写真を撮る – しゃしんをとる: chụp ảnh
テープを録る – テープをとる: thu âm
コピーを取る – コピーをとる: sao chép
映画を撮る – えいがをとる: quay phim
写真を撮る – しゃしんをとる: chụp ảnh
テープを録る – テープをとる: thu âm
2/ Lý giải được trạng thái đa dạng của con người hay sự vật sự việc, thúc đẩy sự vật sự việc một cách thuận lợi.
機嫌を取る – きげんをとる: hiểu được tính khí
バランスを取る – バランスをとる: lấy sự cân bằng
機嫌を取る – きげんをとる: hiểu được tính khí
バランスを取る – バランスをとる: lấy sự cân bằng
3/ Loại bỏ đi thứ không cần thiết
疲れを取る – つかれをとる: bỏ đi sự mệt mõi
ゴミを取る – ごみをとる: vứt rác
汚れを取る – よごれをとる: loại bỏ vết bẩn
草を取る – くさをとる: nhổ cỏ
疲れを取る – つかれをとる: bỏ đi sự mệt mõi
ゴミを取る – ごみをとる: vứt rác
汚れを取る – よごれをとる: loại bỏ vết bẩn
草を取る – くさをとる: nhổ cỏ
4/ Làm thành việc của bản thân, trở thành thứ sở hữu.
休みを取る – やすみをとる: lấy ngày nghỉ
第1位を取る – だいいちいをとる: đạt vị trí 1
資格を取る – しかくをとる: đạt tư cách
点を取る – てんをとる: lấy điểm
休みを取る – やすみをとる: lấy ngày nghỉ
第1位を取る – だいいちいをとる: đạt vị trí 1
資格を取る – しかくをとる: đạt tư cách
点を取る – てんをとる: lấy điểm
5/ Đưa thứ gì đó vào cơ thể
睡眠を取る – すいみんをとる: ngủ
朝食を取る – ちょうしょくをとる: ăn sáng
食事を取る/摂る – しょくじをとる: ăn
栄養を取る/摂る – えいようをとる: lấy dinh dưỡng
睡眠を取る – すいみんをとる: ngủ
朝食を取る – ちょうしょくをとる: ăn sáng
食事を取る/摂る – しょくじをとる: ăn
栄養を取る/摂る – えいようをとる: lấy dinh dưỡng
6/ Sự mua, đặt hàng, hẹn trước, bị bắt mang đến.
新聞を取る – しんぶんをとる: mua báo
雑誌を取る – ざっしをとる: đặt mua tạp chí
ピザを取る – ピザをとる: đặt bánh pizza
新聞を取る – しんぶんをとる: mua báo
雑誌を取る – ざっしをとる: đặt mua tạp chí
ピザを取る – ピザをとる: đặt bánh pizza
7/ Cầm trong tay rồi làm việc gì đó
ハンドルを取る – ハンドルをとる: cầm vô lằng
受話器を取る – じゅわきをとる: cầm ống nghe
筆を取る – ふでをとる: cầm bút lông
ハンドルを取る – ハンドルをとる: cầm vô lằng
受話器を取る – じゅわきをとる: cầm ống nghe
筆を取る – ふでをとる: cầm bút lông
8/ Ghi ra, tạo ra cái gì đó từ thứ có sẳn.
メモを取る – メモをとる: ghi chú
ノートを取る – ノートをとる: ghi chép
豆から油を取る – まめからあぶらをとる: lấy dầu từ hạt đậu
メモを取る – メモをとる: ghi chú
ノートを取る – ノートをとる: ghi chép
豆から油を取る – まめからあぶらをとる: lấy dầu từ hạt đậu
9/ Chiếm lấy nơi nào đó, hẹn trước.
ホテルを取る – ホテルをとる: hẹn khách sạn
場所を取る – ばしょをとる: chiếm chổ
S席を取る – Sせきをとる: đặt ghế S
ホテルを取る – ホテルをとる: hẹn khách sạn
場所を取る – ばしょをとる: chiếm chổ
S席を取る – Sせきをとる: đặt ghế S
10/ Thuê người
短大卒の女性を採る – たんだいそつのじょせいをとる: thuê cô gái tốt nghiệp cao đẳng
アルバイトを3人採る – アルバイトをさんにんとる: thuê 3 người làm thêm
短大卒の女性を採る – たんだいそつのじょせいをとる: thuê cô gái tốt nghiệp cao đẳng
アルバイトを3人採る – アルバイトをさんにんとる: thuê 3 người làm thêm
11/ Tuổi tác tăng
年を取る – としをとる: có tuổi
年を取る – としをとる: có tuổi
12/ Sử dụng thứ cần thiết cho bản thân
時間を取る – じかんをとる: sử dụng thời gian
手間を取る – てまをとる: sử dụng công sức
時間を取る – じかんをとる: sử dụng thời gian
手間を取る – てまをとる: sử dụng công sức
0 nhận xét :