Thứ 2 .. chẳng đúng hẹn vẫn cứ lên ! :)) ( lỡ hẹn t7 tuần trc)clip hài mới, chúc các bạn vui vẻ đêm đầu tuần ..(!^ ^)lần này có kha khá từ chuyên môn,.. thôi thì xem cho vui cũng được :))từ mới tớ sẽ liệt kê ra bên dưới đây cho bạn nào chăm học!
Thân !
Thân !
Kanji trong video :
オペ:オペレーション ca phẫu thuật
手術 しゅじゅつ: ca phẫu thuật
痕 あと : vết sẹo
承諾 しょうだく : chấp nhận, đồng ý
患者さん かんじゃさん : bệnh nhân
治療 ちりょう : điều trị
納得 なっとく : hiểu, thông qua
安心 あんしん : yên tâm
執刀医 しっとうい : bác sĩ xẻ chính
担当 たんとう:đảm nhận
CA : キャビンアテンダント tiếp viên hàng không
美人妻 びじんづま : vợ đẹp
円満 えんまん viên mãn, hạnh phúc
精神的 せいしんてき : tinh thần, tâm lý
安定 あんてい : ổn định
務める つとめる: đảm nhận nhiệm vụ
麻酔 ますい : bác sỹ gây mê
健康状況 けんこうじょうきょう : tình trạng sức khỏe
良好 りょうこう : tốt, khá
(離婚)調停 ちょうてい : hòa giải (ly hôn)
慰謝料 いしゃりょう : tiền bồi thường tổn hại tinh thần ? << k rõ lắm bạn nào giải thích hộ
時期 じき : thời kỳ
落ち着く おちつく : bình tĩnh
歩む あゆむ : bước đi
助手 じょしゅ : trợ thủ, trợ lý
学生時代 がくせいじだい : thời học sinh/sinh viên
成績 せいせき : thành tích
優秀 ゆうしゅう : ưu tú, xuất sắc
期待 きたい : kì vọng
有能 ゆうのう : có tài năng
若手 わかて : trẻ
判断 はんだん : quyết định
口を出す: nói xen vào
ライバル らいばる : đối thủ
私情 しじょう : chuyện riêng
私情を挟む : xen chuyện tư vào chung
看護師 かんごし : y tá
天使 てんし : thiên sứ, thiên thần
真面目 まじめ : nghiêm túc, tận tụy
気が利く きがきく : biết ý
0 nhận xét :