Những tính từ phản nghĩa trong tiếng Nhật « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Saturday, December 12, 2015

Những tính từ phản nghĩa trong tiếng Nhật

Unknown     9:27 PM    

  • 大きい(おおきい / ookii): to ><  小さい(ちいさい / chiisai): nhỏ
  • 高い(たかい / takai): cao >< 低い(ひくい / hikui): thấp
  • 温かい(あたたかい / atatakai): ấm >< 冷たい(つめたい / tsuimetai): lạnh
  • 長い(ながい / nagai): dài >< 短い(みじかい / mijikai): ngắn
  • 太い(ふとい / futoi): mập ><  細い(ほそい / hosoi): gầy
  • 重い(おもい / omoi): nặng >< 軽い(かるい / karui): nhẹ
  • 深い(ふかい / fukai): sâu >< 浅い(あさい / asai): cạn
  • 広い(ひろい / hirui): rộng >< 狭い(せまい / semai): hẹp
  • 多い(おおい / ooi): nhiều >< 少ない(すくない / sukunai): ít
  • 強い(つよい / tsuyoi): mạnh >< 弱い(よわい / yowai): yếu
  • 遠い(とおい / tooi): xa ><  近い(ちかい / chikai): gần
  • 暑い(あつい / atsui): nóng ><  寒い(さむい / samui):l ạnh
  • 明るい(あかるい / akarui): sáng >< 暗い(くらい / kurai): tối
  • 硬い(かたい / katai): cứng >< 柔らかい(やわらかい / yawarakai): mềm
  • 厚い(あつい / atsui): dày >< 薄い(うすい / usui): mỏng
  • 甘い(あまい / amai): ngọt >< 辛い(からい / karai): cay
  • 早い(はやい / hayai): nhanh >< 遅い(おそい / osoi): chậm
  • 易しい(やさしい / yasashii): dễ ><  難しい(むずかしい / muzukashii): khó

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .