Người Nhật thường dủng những phó từ một cách
khá là phong phú để truyền đạt thái độ, trạng thái cũng như cảm xúc của người
nói, trong số đó, tôi đã chọn lọc những phó từ thường xuất hiện trong hội thoại
hàng ngày. Bên cạnh những trạng từ được liệt kê dưới đây còn có từ tượng thanh,
từ tượng hình. Nếu chúng ta nhớ được ý nghĩa của những từ này thì chúng ta sẽ
hiểu ngay nội dung hội thoại cũng như cảm xúc của tác giả khi ta đọc bài văn của
họ.
1. ぜんぜん【全然】。。。ません: hoàn toàn không……
彼(かれ)が言(い)ったことは全然(ぜんぜん分(わ)かりませんでした。
Tôi hoàn toan không biết anh ấy đã nói gì
2. たぶん【多分】。。。でしょう/ かもしれません/ だろと思います: có lẽ là,có thể là..
多分(たぶん)キムさんは学校(がっこう)へ来(こ)ないでしょう
Có thể hôm nay anh KIM không đến trường.
3. ちょっとも。。。ない(ちっとも。。。ない)/すこしも。。。ない: Một chút cũng không…
おいしい料理(りょうり)を作(つく)ったのに彼(かれ)はちっとも食(た)べない。
Tôi nấu ăn ngon vậy mà , anh ấy không ăn tí nào.
4. かならず【必ず】 。。。てください
。。。ないでください
Người khác chú ý mình hãy …./hãy đừng làm…
領事館(りょうじかん)に行くとき、かならずパスポートを持(も)っていってください
領事館(りょうじかん)に行くとき、かならずパスポートを忘(わす)れないでください
Khi đi lãnh sự quán , nhớ mang theo hộ chiếu.
Khi đi lãnh sự quán , chú ý, đừng quên hộ chíếu.
5. ぜひ【是非】。。。たい: Mình nhất định làm….
日本に行ったら 是非富士山(ふじさん)に登(のぼ)ってみたいです。
Nếu tôi đi Nhật, tôi nhất định sẽ leo núi Phú Sĩ
6. けっして【決して】。。。ない:Tuyệt đối là không…
これは決して高くない
Cái này chắc chắn là không đắt
7. しか。。。ません: Tôi chỉ có thể…(hàm ý tiếc nuối)
忙(いそが)しいから一週間(いっしゅうかん)に3回(かい)しか勉強(べんきょう)できません
Vì bận quá, nên tôi chỉ có thể học một tuần được 3 buổi mà thôi
8. なかなか。。。ない :Mãi mà không…
20分(ぷん)も待(ま)っていますがバスはなかなか来 ない
Tôi đã chờ tới 20 phút mà xe bus vẵn chưa đến.
9. たとえ。。。ても: Cho dù …cũng
自分(じぶん)で選んだからたとえ失敗(しっぱい)しても後悔(こうかい)しない
Vì tôi đã chọn lựa cho nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận
いくら(いかに)。。。ても
この本(ほん)は珍(めずら)しいから いくら高(たか)くても 買いたい(かいたい)です.
Vì quyển sách này hiếm nên dù mắc bao nhiêu tôi cũng mua
どんなに。。。ても ⇒ từ hỏi +ても
Cho dù, cho dẫu … tôi vẫn…
どんなことがあっても、必ず(かならず)行(い)きます。
Cho dù gặp bất kỳ chyên gì thì tôi cũng vẫn đi
10. 「~からには/~以上。。。必ず(必ず)やる:Một khi đã… thì nhất định sẽ
11.ほとんど。。。ない
hầu như là không…
12.そっくりに 見える : Nhìn y như là..
13.ぜったい【絶対】に。。。。 ます。Tuyệt đối là sẽ ….
今度(こんど)の試合(しあい)は絶対(せったい)に勝(かち)ます。
Trận đấu lần tới tuyêt đối phải thắng (nhất định phải thắng)
1. ぜんぜん【全然】。。。ません: hoàn toàn không……
彼(かれ)が言(い)ったことは全然(ぜんぜん分(わ)かりませんでした。
Tôi hoàn toan không biết anh ấy đã nói gì
2. たぶん【多分】。。。でしょう/ かもしれません/ だろと思います: có lẽ là,có thể là..
多分(たぶん)キムさんは学校(がっこう)へ来(こ)ないでしょう
Có thể hôm nay anh KIM không đến trường.
3. ちょっとも。。。ない(ちっとも。。。ない)/すこしも。。。ない: Một chút cũng không…
おいしい料理(りょうり)を作(つく)ったのに彼(かれ)はちっとも食(た)べない。
Tôi nấu ăn ngon vậy mà , anh ấy không ăn tí nào.
4. かならず【必ず】 。。。てください
。。。ないでください
Người khác chú ý mình hãy …./hãy đừng làm…
領事館(りょうじかん)に行くとき、かならずパスポートを持(も)っていってください
領事館(りょうじかん)に行くとき、かならずパスポートを忘(わす)れないでください
Khi đi lãnh sự quán , nhớ mang theo hộ chiếu.
Khi đi lãnh sự quán , chú ý, đừng quên hộ chíếu.
5. ぜひ【是非】。。。たい: Mình nhất định làm….
日本に行ったら 是非富士山(ふじさん)に登(のぼ)ってみたいです。
Nếu tôi đi Nhật, tôi nhất định sẽ leo núi Phú Sĩ
6. けっして【決して】。。。ない:Tuyệt đối là không…
これは決して高くない
Cái này chắc chắn là không đắt
7. しか。。。ません: Tôi chỉ có thể…(hàm ý tiếc nuối)
忙(いそが)しいから一週間(いっしゅうかん)に3回(かい)しか勉強(べんきょう)できません
Vì bận quá, nên tôi chỉ có thể học một tuần được 3 buổi mà thôi
8. なかなか。。。ない :Mãi mà không…
20分(ぷん)も待(ま)っていますがバスはなかなか来 ない
Tôi đã chờ tới 20 phút mà xe bus vẵn chưa đến.
9. たとえ。。。ても: Cho dù …cũng
自分(じぶん)で選んだからたとえ失敗(しっぱい)しても後悔(こうかい)しない
Vì tôi đã chọn lựa cho nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận
いくら(いかに)。。。ても
この本(ほん)は珍(めずら)しいから いくら高(たか)くても 買いたい(かいたい)です.
Vì quyển sách này hiếm nên dù mắc bao nhiêu tôi cũng mua
どんなに。。。ても ⇒ từ hỏi +ても
Cho dù, cho dẫu … tôi vẫn…
どんなことがあっても、必ず(かならず)行(い)きます。
Cho dù gặp bất kỳ chyên gì thì tôi cũng vẫn đi
10. 「~からには/~以上。。。必ず(必ず)やる:Một khi đã… thì nhất định sẽ
11.ほとんど。。。ない
hầu như là không…
12.そっくりに 見える : Nhìn y như là..
13.ぜったい【絶対】に。。。。 ます。Tuyệt đối là sẽ ….
今度(こんど)の試合(しあい)は絶対(せったい)に勝(かち)ます。
Trận đấu lần tới tuyêt đối phải thắng (nhất định phải thắng)
0 nhận xét :