Liệt kê chức năng của phó từ « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Saturday, December 12, 2015

Liệt kê chức năng của phó từ

Unknown     10:22 PM    

Người Nhật thường dủng những phó từ một cách khá là phong phú để truyền đạt thái độ, trạng thái cũng như cảm xúc của người nói, trong số đó, tôi đã chọn lọc những phó từ thường xuất hiện trong hội thoại hàng ngày. Bên cạnh những trạng từ được liệt kê dưới đây còn có từ tượng thanh, từ tượng hình. Nếu chúng ta nhớ được ý nghĩa của những từ này thì chúng ta sẽ hiểu ngay nội dung hội thoại cũng như cảm xúc của tác giả khi ta đọc bài văn của họ.

1.
ぜんぜん【全然】。。。ません: hoàn toàn không……

彼(かれ)が言(い)ったことは全然(ぜんぜん分(わ)かりませんでした。

Tôi hoàn toan không biết anh ấy đã nói gì

2.
たぶん【多分】。。。でしょう/ かもしれません/ だろと思います: có lẽ là,có thể là..

多分(たぶん)キムさんは学校(がっこう)へ来(こ)ないでしょう

Có thể hôm nay anh KIM không đến trường.

3.
ちょっとも。。。ない(ちっとも。。。ない)/すこしも。。。ない: Một chút cũng không…

おいしい料理(りょうり)を作(つく)ったのに彼(かれ)はちっとも食(た)べない。

Tôi nấu ăn ngon vậy mà , anh ấy không ăn tí nào.

4.
 かならず【必ず】 。。。てください

。。。ないでください

Người khác chú ý mình hãy …./hãy đừng làm…

領事館(りょうじかん)に行くとき、かならずパスポートを持(も)っていってください

領事館(りょうじかん)に行くとき、かならずパスポートを忘(わす)れないでください

Khi đi lãnh sự quán , nhớ mang theo hộ chiếu.

Khi đi lãnh sự quán , chú ý, đừng quên hộ chíếu.


5.  
ぜひ【是非】。。。たい: Mình nhất định làm….

日本に行ったら 是非富士山(ふじさん)に登(のぼ)ってみたいです。

Nếu tôi đi Nhật, tôi nhất định sẽ leo núi Phú Sĩ

6.  
けっして【決して】。。。ない:Tuyệt đối là không…

これは決して高くない

Cái này chắc chắn là không đắt

7.   
しか。。。ません: Tôi chỉ có thể…(hàm ý tiếc nuối)

忙(いそが)しいから一週間(いっしゅうかん)に3回(かい)しか勉強(べんきょう)できません

Vì bận quá, nên tôi chỉ có thể học một tuần được 3 buổi mà thôi

8.  
なかなか。。。ない :Mãi mà không…

20
分(ぷん)も待(ま)っていますがバスはなかなか来 ない

Tôi đã chờ tới 20 phút mà xe bus vẵn chưa đến.

9.
  たとえ。。。ても: Cho dù …cũng

自分(じぶん)で選んだからたとえ失敗(しっぱい)しても後悔(こうかい)しない

Vì tôi đã chọn lựa cho nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận

いくら(いかに)。。。ても

この本(ほん)は珍(めずら)しいから いくら高(たか)くても 買いたい(かいたい)です.

Vì quyển sách này hiếm nên dù mắc bao nhiêu tôi cũng mua

どんなに。。。ても ⇒ từ hỏi +ても

Cho dù, cho dẫu … tôi vẫn…

どんなことがあっても、必ず(かならず)行(い)きます。

Cho dù gặp bất kỳ chyên gì thì tôi cũng vẫn đi

10.
 「~からには/~以上。。。必ず(必ず)やる:Một khi đã… thì nhất định sẽ

11
.ほとんど。。。ない

hầu như là không…

12
.そっくりに 見える :  Nhìn y như là..

13
.ぜったい【絶対】に。。。。 ます。Tuyệt đối là sẽ ….

今度(こんど)の試合(しあい)は絶対(せったい)に勝(かち)ます。

Trận đấu lần tới tuyêt đối phải thắng  (nhất định phải thắng)

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .