Tự động từ - Tha động từ (Phần 2) « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Sunday, December 13, 2015

Tự động từ - Tha động từ (Phần 2)

Unknown     12:19 AM    

Bảng tự động từ và tha động từ thông dụng trong tiếng Nhật ( Phần 2)

1.野菜を煮(に)る:Luộc rau
 野菜が煮(に)える: Rau luộc ( Rau đã được luộc)

2.タオルを濡(ぬ)らす:Làm ướt khăn lau.
 服が濡(ぬ)れる: Quần áo bị ướt.

3.子供を寝(ね)かせる: Cho đứa bé ngủ
 子供が寝る: Đứa bé đang ngủ

4.泥棒(どろぼう)を逃(のが)す: Để tên trộm chạy trốn
泥棒が逃(に)げる: Tên trộm chạy trốn.

5.ご飯を残(のこ)す: Để thừa cơm
 5月まで雪(ゆき)が残(のこ)る: Vẫn còn tuyết đến tháng 5.

6.Trường hơp đặc biệt có cùng cách đọc nhưng khác chữ Hán.
新聞に広告を載せる : Đăng quảng cáo trên báo.
  客が乗(の)る: Khách lên tàu.

7.発表を始(はじ)める: Bắt đầu bài phát biểu.
  授業が始まる: Giờ học được bắt đầu

8.シュートを外(はず)す: Sút bóng lệch
  シュートが外(はず)れる: Cú sút bóng bị lệch.

9.恨(うら)みを晴(は)らす: Xua tan đi, quên đi sự căm ghét.
 天気が晴(は)れる: Trời nắng.

10.ビールを冷(ひ)やす:Làm lạnh bia.
 体が冷(ひ)える: Cơ thể bị lạnh, trở nên lạnh.

11.店(みせ)を開(ひら)く: Mở cửa hàng.
  ドアが開(ひら)く: Cửa đang mở.

12.車をぶつける: Đâm xe vào...
  車がぶつかる: Xe bị đâm.

13.宿題(しゅくだい)を増(ふ)やす: Tăng lượng bài tập về nhà.
  留学生(りゅうがくせい)が増(ふ)える:Số lượng lưu học sinh đang tăng lên.

14.機械(きかい)で雪(ゆき) を降(ふ)らせる: Dùng máy để dỡ tuyết
  雨(あめ)が降(ふ)る: Mưa rơi

15.荷物を減(へ)らす: Giảm lượng đồ đạc.
  お腹が減(へ)る: Đói bụng

16.スプーンを曲(ま)げる: Bẻ cong thìa.
  道が曲(ま)がる: Rẽ.

17.言葉(ことば)を交(まじ)える:Thay đổi ngôn ngữ.
  外国人(がいこくじん)と交(まじ)わる: Giao lưu, trao đổi với người nước ngoài.

18.コーヒーに牛乳を混(ま)ぜる:Pha sữa vào cà phê
  色々な味が混(ま)ざる: Nhiều mùi vị được trộn lẫn với nhau

19.電話番号(でんわばんごう)を間違(まちが)える: Gọi nhầm, bấm nhầm số điện thoại.
  電話番号が違(ちが)う: Số điện thoại bị nhầm, bị sai.

20.ゴミをまとめる: Gom rác, tập hợp rác
  チームがまとまる: Nhóm được tập hợp lại

21.時計の針を回(まわ)す: Vặn kim đồng hồ.
  時計の針を回(まわ)る: Kim đồng hồ được vặn.

22.安(やす)いお店を見(み)つける:Tìm thấy cửa hàng rẻ.
  いい部屋(へや)が見(み)つかる: Phòng tốt được tìm thấy.

23.ニュースを見(み)る: Xem tin tức
  部屋の窓(まど)から月(つき)が見える: Từ cửa sổ phòng có thể ngắm trăng.

24.お仕事(しごと)休(やす)んで迷惑(めいわく)をかける: Vì nghỉ việc nên gây ra phiền phức.
  お仕事休むと迷惑がかかる: Bao nhiêu phiền toái sẽ đến nếu mà nghỉ việc.

25.子供が目を覚(さ)めす;Đứa bé mở mắt.
  朝6時になるとめが覚(さ)める: Cứ hễ đến 6 giờ sáng là tự mở mắt.

26.本(ほん)を棚(たな)へ戻(もど)す:Cho sách về lại giá sách
  先生が教室へ戻(もど)る: Thầy giáo quay trở về phòng học

27.紙(かみ)を燃(も)やす: Đốt giấy.
  布団(ふとん)が燃(も)える: Chăn bị cháy.

28.パンを焼(や)く: Nướng bánh mỳ
  パンが焼(や)ける: Bánh mỳ được nướng.

29.紙を破(やぶ)る:Xé rách giấy
  紙が破(やぶ)れる: Giấy bị rách

30.服(ふく)を汚(よご)す:Làm bẩn quần áo
  服が汚(よご)れる: Quần áo bị bẩn.

31.お湯(ゆ)を沸(わ)かす: Đun nước nóng
  お湯が沸(わ)く: Nước nóng đang được đun

32.クラスを二(ふた)つに分(わ)ける: Chia lớp thành hai nhóm
  クラスが二つに分(わ)かれる: Lớp được chia làm hai nhóm

33.Trường hợp đặc biệt:
 手紙(てがみ)を渡(わた)す: Trao thư
  電車(でんしゃ)が橋(はし)を渡(わた)る: Tàu đi ngang qua cầu.

34.窓(まど)のグラスを割(わ)る: Làm vỡ kính cửa sổ
  窓のぐらすが割(わ)れる: Kính cửa sổ bị vỡ.

35.洗(あら)う前(まえ)に服(ふく)を浸(つ)ける: Ngâm quần áo trước khi giặt.
  私はお風呂に浸(つ)かる; Tôi được ngâm mình trong bồn tắm.

Theo Duong Linh

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .