HỌC KANJI ( CHỮ HÁN – PHẦN 2)
II. Cách đọc chữ hán
Từ sơ cấp các bạn học những chữ đơn giản nhất như là: 一、二、三、四 ( nhất, nhị, tam, tứ) …, hay là : 日、月、火、水、木、金、土( Nhật, nguyệt, hỏa, thủy, kim, thổ)…, hay như : 手、足、口、目、耳( tay, chân, mồm, mắt, tai)…
Đây là những chữ đơn giản nhất khi bắt đầu học chữ hán ( Chỉ có cách học thuộc lòng để nhớ).
Thử phân tích các chữ hán đơn giản nhé : 日、月、火、水、木、金、土
1. 日(âm hán việt: Nhật)
Kunyomi:ひ, び 、ぴ (日(ひ) ngày:、誕生日(たんじょうび )ngày sinh nhật、年月日(ねんがっぴ)
Onyomi: にち、にっ、に (日曜日(にちようび)ngày chủ nhật, 日越(にちえつ)nhật việt、日記(にっき)nhật kí、日本(にほん)nhật bản
2. 月(âm hán việt: Nguyệt)
Kunyomi: つき、(月(つき) trăng, 毎月(まいつき)hàng tháng
Onyomi: げつ、げっ、がつ、がっ (月曜日(げつようび)thứ hai、月食(げっしょく)nguyệt thực、二月(にがつ)tháng 2、年月日(ねんがっぴ)ngày tháng năm
3. 火 ((âm hán việt: Hỏa)
Kunyomi: ひ (火 (ひ) lửa, 花火(はなび) pháo hoa
Onyomi: か 火曜日(かようび) thứ ba, 火山(かざん)núi lửa、火事(かじ)hỏa hoạn, cháy、噴火(ふんか)phun lửa
4. 水( âm hán việt: Thủy)
Kunyomi: みず (水(みず) nước, (水玉(みずだま)chấm thủy
Onyomi: すい(水曜日(すいようび)thứ tư、水道(すいどう)đường nước、断水(だんすい)cắt nước
5. 木 ( âm hán việt: Mộc)
Kunyomi: き (木(き) cây, 植木(うえき)cây cảnh
Onyomi: もく、ぼく( 木曜日(もくようび) thứ năm 、土木(どぼく)công trình xây dựng công cộng
6. 金 ( âm hán việt: Kim)
Kunyomi: かね、がね、かな (お金(おかね)tiền、針金(はりがね)dây kim loại、金具(かなぐ)dụng cụ, bộ phận, linh kiện kim loại
Onyomi: きん ( 金曜日(きんようび)thứ 6, 税金(ぜいきん) tiền thuế
7. 土( âm hán việt: thổ)
Kunyomi: つち (土(つち)đất
Onyomi: と、ど (土曜日(どようび)thứ bảy , 土地(とち)đất đai
Qua vài phân tích này, các bạn có thể hình dung qua về việc học chữ hán.
Hoàn toàn có thể tự học bằng cách tra từ điển chữ hán ( bằng phần mềm từ điển nhật-việt trên điện thoại, hoặc từ điền online bằng web, hoặc các loại từ điển giấy tra chữ hán.
III. Cách viết chữ hán
Khi viết chữ hán, ta có định nghĩa các nét viết cơ bản như :
Nét: ngang 一, sổ 〡, mác( đưa chéo từ dưới lên qua bên phải) 丿, nét phiệt ( đưa chéo xuống dưới qua trái 丿, chấmphẩy 、 。
Viết theo quy tắc sau ( chỉ mang tính chất tương đối)
- Ngang viếttrước sổ viết sau
- Trên trước dưới sau
- Trái trước phải sau
- Xung quanh trước, giữa sau
- Ngoài trước, trong sau
- Mác trước, phiệt sau
- Bộ viết trước, thân viết sau ( vì bộ hay đứng bên trái của chữ , hoặc phía trên) (tuy nhiên ko phải 100%)
Các bạn dựa vào quy tắc, vừa kết hợp vừa phán đoán để viết nếu những chữ có rất nhiều nét nhé.
Vd: chữ thập 十 : 一 (Nét1) 十 (Nét2)
( Do viết trên fb nên không VD cụ thể được nhiều chữ )
Vậy các bạn hãy tự chăm chỉ tra từ, tra cách viết và luyện viết chữ theo quy tắc trên nhé .
Viết nhiều sẽ nhớ lâu, chẳng còn cách nào khác.
Sau này ít dùng, có quên cũng là chuyện bình thường, vì vậy cái quan trọng nhất là nhớ cách đọc chữ.
Học tiếng Nhật mà không biết đọc chữ hán thì cũng coi như “ MÙ CHỮ”. Các bạn đã và đang sống ở Nhật biết đó, đi đâu, ở đâu người ta cũng viết chữ hán mà. Muốn học cũng không phải khó khăn gì, hãy đọc và nhỡ những chữ ngày nào các bạn cũng nhìn thấy đó. Chúc các bạn học tốt nhé.
Sunday, December 13, 2015
Học chữ Kanji (Phần 2)
Unknown
2:21 AM
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên Facebook
Bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn xem kết quả thi năng lực tiếng Nhật JLPT Qua mạng: 1. Đối với các bạn xem kết quả thi JLPT ở Việt Nam: Các bạn muốn xem kết q...
-
Đây là file doc 1. Tanoshiku-Kikou.doc ( http://www.mediafire.com/?y9nmtjwjmiw ) 2. Tanoshiku_Yomou.rar ( http://www.mediafire.com/?sepmjb...
-
問題 1 ____ の言葉の読み方として最もよいものを、 1 、 2 、 3 、 4 から一つ選びなさい。 1. 田中さんの話は 抽象的 で分かりにくかった。 1) ちゅうしょうてき 2) ちゅうぞうてき 3) ゆうしょうてき...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những tà...
-
N3 日本語能力試験 問題1 :___のことばの読み方として最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。 1.そのかばんを 取って ください。 1.うって 2.とって 3.もって 4.かって 2.事故で工場の機械が 停...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những t...
-
I. こんなに・そんなに・あんなに 1.1 こんなに như thế này, như này, chừng này ( Muốn nhấn mạnh) VD1. Người nói đang xem cái gì,/ người nói cùng người ...
0 nhận xét :