Bài học hôm nay của chúng ta. TRỢ TỪ ( PHẦN 2)
Để giúp các bạn học và nói tiếng nhật một cách thật tự nhiên như người Nhật, thì các bạn phải biết các trợ từ ( biểu hiện cảm xúc, cảm thán trong văn nói của người Nhật)
Sau đây xin giới thiệu cụ thể:
PHẦN A. な、なあ、さ、ぞ、よ、ね、わ、ぜ、い
PHẦN B. け、かしら、かな、ってば、って、ったら
CÁC TRỢ TỪ này bản thân nó khi đứng một mình không có nghĩa, khác với các trợ từ thông dụng mà các bạn đã được học như は、が、に、へ、で、と、も…
Tuy nhiên Nó thường kết hợp với các từ loại trong câu để làm cho câu văn thêm tính biểu cảm ( như là thể hiện cảm xúc của câu nói( xúc động,. mềm mại, cứng nhắc, nhõng nhẽo…), làm mềm cách nói khi giao tiếp, làm cho giao tiếp chở nên gần gũi, thân thuộc, bỗ bã, thông tục. )
Sau đây là phân tích cụ thể ý nghĩa của từng trợ từ trên đây.
PHẦN A. な、なあ、さ、ぞ、ぜ、よ、ね、わ、い
1.な
1.1 biểu hiện cấm chỉ
ここに車(くるま)を止(と)めるな Cấm đỗ xe ở đây
1. 2 dạng mệnh lệnh nhẹ
さっさと仕事(しごと)をしな Làm việc nhanh nhanh lên.
1.3 mệnh lệnh ( cách nói lịch sự) , hoặc khi nói thể hiện biểu cảm mềm mỏng
その本(ほん)を見(み)せてくださいな Cho mình xem quyển sách đó nhé.
1.4 Biểu hiện cảm xúc nhẹ hoặc nguyện vọng
父は何でも買(か)ってもらえていいな (cảm xúc)
Thật là thích khi bố cái gì cũng mua cho mình.
あれを食べたいな(Nguyện vọng)
Tôi muốn ăn cái đó thế chứ.
1.5 Khi phán đoán hoặc có ý nhắc nhở
あのドレスがいいと思うな (phán đoán)
Tôi thấy cái váy ấy được đấy.
買(か)うものはこれぐらいでいいんだな (Nhắc Nhở, nhắc nhớ)
Đồ cần mua bây nhiêu đây là được rồi nhỉ.
これはな、かあさんがな、編(あ)んでくれたんだ。( Hàm ý nhắc nhớ, có chút nhấn mạnh trong lời nói, và để ngắt khúc trong câu nói.)
Cái này nhé, mẹ mình nhé, đã đan cho mình đấy.
2.なあ
2.1Biểu hiện cảm xúc nhẹ hoặc nguyện vọng ( giống mục 1.4)
この映画(えいが)はおもしろかったなあ ( cảm xúc nhẹ)
Phim này thú vị nhỉ.
早く(はやく)結婚(けっこん)したいなあ ( nguyện vọng)
Mình muốn kết hôn lắm rồi
2.2 Khi phán đoán hoặc có ý nhắc nhở ( giống mục 1.5 )
アップルメーカの商品は一番人気だと思うなあ
Tôi nghĩ Sản phẩm của Apple đang được thịnh hành nhất đấy nhỉ.
明日(あした)の集合時間(しゅうごうじかん)、わかってるよなあ
Giờ tập trung ngày mai, mọi người biết rồi nhỉ.
3.さ
3.1 Nhắc nhớ nhẹ ( có chút nhấn mạnh)
あのさ、この間(あいだ)のお金(かね)さ、返(かえ)してくれない?
Cái đó ấy, cái vụ tiền lần trước ấy, trả cho tao đi được không?
3 .2 đứng sau từ để hỏi (có chút hàm ý tình cảm cảm nhận của bản thân trong đó)
返(かえ)す、返すと言(い)ってるけどいつさ。
Nó cứ bảo sẽ trả, sẽ trả, nhưng chả biết đến khi nào.
3.3 Phán đoán để xác nhận sự việc
それが人生というものさ。
Cuộc sống là thế đấy.
4.ぞ (chú ý nếu là Danh từ, tính từ thì …..>>> だぞ)
4.1 đứng cuối câu, biểu hiện sự quyết trí hoặc cảm xúc của bản thân
今度(こんど)のテストは頑張(がんば)るぞ。
Bài thi lần này nhất định cố gắng
理想(りそう)の人を見つけたぞ
Tôi tìm được người yêu lý tưởng rồi đấy.
4.2 Muốn nhấn mạnh cái mình nói với người nghe.
手(て)をあげろ。動(うご)くとうつぞ Giơ tay lên. Nếu cử động là tao bắn!
これは僕(ぼく)のだぞ。食(た)べちゃだめだぞ。
Cái đó là của tôi chứ. Cấm được ăn đấy.
5. よ (chú ý nếu là Danh từ, tính từ thì …..>>> だよ)
5.1 Khi muốn thông báo, buốn chỉ, bảo cho người nghe biết.
これはあなたの本(ほん)だよ
Cái này là sách của bạn đấy.
5.2 Khi nhấn mạnh các cảm xúc như ( mệnh lệnh, nhờ vả, cấm chỉ, mời mọc rủ rê)
はやくしろよ。 Làm nhanh lên nào.
旅行に行こうよ。 Đi du lịch thôi nào.
今日、お酒を飲んじゃだめよ Hôm nay, anh đừng có uống rượu đấy.
5.3 Đứng sau từ để hỏi biểu hiện ý chỉ trích trách móc
先ほど、私の体を触ったの誰だよ。(さきほど、わたしのからだをさわったのだれだよ)
Lúc nãy, đứa nào chạm vào người tao đấy hả. ( giọng hơi bị ĐANH ĐÁ… hihi)
急に別れたいなんて、どうしてなんだよ。
Tự dưng muốn chia tay, là lý do gì đây. ( Tự dưng muốn chia tay là ý gì đây.)
6. ね、 ねえ ( わね – nữ giới hay dùng)
6.1 Đứng cuối câu biểu hiện cảm xúc
日本語が上手だね(にほんごがじょうずだね)。
Tiếng nhật giỏi nhỉ.
わあ、ここの夜景(やけい)はすばらしいわね。
Oa, cảnh đêm ở đây tuyệt nhỉ.
明日(あした)のテスト、頑張(がんば)ってね。
Bài kiểm tra ngày mai, cố gắng nhé.
6.2 Khi phán đoán, hay nhắc nhớ
君の考えはまだ甘いと思うねえ。(きみのかんがえはまだあまいとおもうねえ)
Mình thấy suy nghĩ của cậu vẫn còn đơn giản lắm
あなたも行く(いく)わね。
Bạn cũng đi chứ nhỉ.
私たちはね、結婚したあとね、新婚旅行(しんこんりょこう)は香港でもいいわね
Chúng mình nè, sau khi kết hôn nè, đi du lịch tuần trang mật ở Hồng Kông chẳng hạn được đấy nhỉ.
6.3 Đứng cuối câu, biểu hiện cảm xúc của nghi vấn
私の席(せき)はどこですかね
Chỗ của tôi ở đâu ấy nhỉ?
7. わ ( Nữ giới hay dùng)
7.1 Thông báo/ thể hiện cho người nghe biết phán đoán hoặc quyết ý của bản thân
そんな会社、やめたほうがいいと思うわ。
Công ty như thế thì tôi nghĩ tốt hơn là nghỉ đi.
7.2 Biểu hiện chút cảm xúc nhẹ, hay ngạc nhiên
あら、きれいな人だわ ồ, người đẹp thế.
7.3 …わ、…. わ、…. Biểu hiện nhấn mạnh
彼女は歌(うた)がうまいわ、うまいわ、プロみたいだ。
Cô ấy hát hay quá, hay quá, cứ như chuyên nghiệp ấy.
8. ぜ( Nam giới hay dùng. , là cách nói bỗ bã thông tùng hơn ぞ (Mục 4) )
8.1 Biểu hiện quyết ý hoặc cảm xúc của bản thân
絶対(ぜったい)にやってみせるぜ . Tôi tuyệt đối sẽ làm cho mà xem.
できたぜ、俺(おれ)、天才(てんさい)かも。。。
Làm xong rồi đấy. Tao là thiên tài cũng nên…
8.2 Nhấn mạnh với người nghe về ý muốn nói của bản thân
いったい、いつまで待(ま)たせるんだ。はやく行こうぜ
Tóm lại, bắt bọn này đợi đến khi nào đây. Mau mau đi thôi.
あんなこと言(い)っちゃだめだぜ。
Đừng có giở giọng đó đấy.
おい、ちょっと見(み)て。可愛い子(かわいいこ)いるぜ
Này, nhìn xem. Có con bé dễ thương thế.
CHÚ Ý : mẫu ぜ này không phù hợp cho nữ giới dùng, vì vậy các bạn nữ đừng nên dùng nhé, ko thì người nghe lại há hốc mồm ngạc nhiên mà sốc, ( tưởng xã hội đen). Hihi
9. い ( Nam giới hay dùng)
9.1 Sử dụng trong câu nghi vấn, biểu hiện sự gần gũi thân thuộc
君、この論文(ろんぶん)を何(なに)を書(か)いたんだい。
Cậu này, trong luận văn này cậu đã viết cái gì thế.
僕の誕生日パーティーに来るかい
Bữa tiệc sinh nhật mình, cậu sẽ đến chứ.
9.2 Đứng cuối câu để nhấn mạnh
早(はや)くしろい。日(ひ)が暮(く)れちゃうぜ
Làm nhanh thôi. Trời tối rôì đấy.
Sunday, December 13, 2015
Trợ từ trong tiếng Nhật (Phần 2)
Unknown
12:14 AM
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên facebook
Tìm chúng tôi trên Facebook
Bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn xem kết quả thi năng lực tiếng Nhật JLPT Qua mạng: 1. Đối với các bạn xem kết quả thi JLPT ở Việt Nam: Các bạn muốn xem kết q...
-
Đây là file doc 1. Tanoshiku-Kikou.doc ( http://www.mediafire.com/?y9nmtjwjmiw ) 2. Tanoshiku_Yomou.rar ( http://www.mediafire.com/?sepmjb...
-
問題 1 ____ の言葉の読み方として最もよいものを、 1 、 2 、 3 、 4 から一つ選びなさい。 1. 田中さんの話は 抽象的 で分かりにくかった。 1) ちゅうしょうてき 2) ちゅうぞうてき 3) ゆうしょうてき...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những tà...
-
N3 日本語能力試験 問題1 :___のことばの読み方として最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。 1.そのかばんを 取って ください。 1.うって 2.とって 3.もって 4.かって 2.事故で工場の機械が 停...
-
Nhiều bạn inbox mình hỏi tài liệu quá nên mình tổng hợp lên đây để mọi người download 1 thể. Dưới đây tổng hợp link download tất những t...
-
I. こんなに・そんなに・あんなに 1.1 こんなに như thế này, như này, chừng này ( Muốn nhấn mạnh) VD1. Người nói đang xem cái gì,/ người nói cùng người ...
0 nhận xét :