1. Sử dụng bộ phận : 肩(かた)vai・腕(うで)cánh tay・指(ゆび)ngón tay
肩を並べる(かたをならべる)Bằng vai phải lứa/ ngang bằng/ sánh vai
VD. 一生懸命勉強(いっしょうけんめいべんきょう)して、成績(せいせき)がいい人(ひと)と肩を並べられるようになった Tôi đã cố gắng học, và đã có thể ngang bằng với những người thành tích tốt
肩を持つ(かたをもつ)ủng hộ/ đồng hành/ làm bạn/ đứng về phe/ đồng minh
VD.彼の肩を持つのはやめてください。 Hãy thôi ngay việc đứng về phe anh ta/ ủng hộ anh ta đi.
腕がいい Kĩ năng tốt/ giỏi
VD.彼女(かのじょ)の料理(りょうり)の腕(うで)がいいので、やっと高級(こうきゅう)レストランに就職(しゅうしょく)できました。
Kĩ năng nấu ăn của cô ấy giỏi, nên cuối cùng cũng xin được việc làm tại nhà hàng cao cấp
Kĩ năng nấu ăn của cô ấy giỏi, nên cuối cùng cũng xin được việc làm tại nhà hàng cao cấp
腕が上がる(うでがあがる) Giỏi
VD.いい先生に教えてもらったので、日本語の腕が上がって、日本へ留学できました。Được giáo viên giỏi dạy cho, nên tiếng Nhật của tôi khá lên, và đã có thể đi du học Nhật.
指をくわえる Thèm muốn (thể hiện bộ dạng thấy người khác làm được cái mà mình cũng muốn làm nhưng không thể làm )
VD.風邪がひいて寝ている妹(いもうと)は、友達(ともだち)が元気(げんき)に遊(あそ)んでいるのを指(ゆび)をくわえて見ていた。
Đứa em gái bị cảm cúm đang thèm muốn/ghen tị mà nhìn bạn bè khỏe mạnh đang chơi đùa.
Đứa em gái bị cảm cúm đang thèm muốn/ghen tị mà nhìn bạn bè khỏe mạnh đang chơi đùa.
2. Sử dụng bộ phận : 腹(はら)Bụng・へそ rốn・背(せ)lưng
腹が立つ(はらがたつ)bực bội/ cáu/ tức
VD.政治家(せいじか)の賄賂(わいろ)のニュースをみると、腹が立ってくる。
Cứ xem tin tức mấy vụ hối lộ của các nhà chính trị, là tôi lại bực bội/ cáu lên.
Cứ xem tin tức mấy vụ hối lộ của các nhà chính trị, là tôi lại bực bội/ cáu lên.
腹を抱える(はらをかかえる)cười như nắc nẻ/ ôm bụng mà cười/quá là tức cười
VD. 山田(やまだ)くんは上司(じょうし)の行動(こうどう)まねを見(み)て、腹を抱えて笑(わら)った
Nhìn cậu Yamada bắt chước hành động của cấp trên mà cười nắc nẻ (ôm bụng cười)
Nhìn cậu Yamada bắt chước hành động của cấp trên mà cười nắc nẻ (ôm bụng cười)
へそを曲(ま)げる Khó chịu/ bực dọc
VD. ちょっと怒(おこ)ったら、子供(こども)はへそを曲(ま)げてしまって、ご飯(はん)を食(た)べたくなくなる。
Trẻ con cứ giận dỗi là lại bực dọc, không thèm ăn cơm.
Trẻ con cứ giận dỗi là lại bực dọc, không thèm ăn cơm.
背に腹は代えられない(せにはらはかえられない)(phải hi sinh vì thứ gì đó quan trọng)
VD. お母(かあ)さんは手術(しゅじつ)しなければならないので、車を買うために貯金(ちょきん)していたが、背(せ)に腹(はら)はかえられない。貯金を下ろすことにした。
Vì Mẹ tôi phải mổ, nên tiền tiết kiệm để mua ôtô, tôi đành hy sinh, nên quyết định rút tiền…>>> (để có tiền cho mẹ mổ)
Vì Mẹ tôi phải mổ, nên tiền tiết kiệm để mua ôtô, tôi đành hy sinh, nên quyết định rút tiền…>>> (để có tiền cho mẹ mổ)
背を向ける(せをむける)ngơ ảnh đi/ né tránh/ giả vờ không biết
VD.だれでもいやなことには背を向けたいと思います。
Tôi nghĩ rằng bất kì ai cũng sẽ tránh né điều mình không thích
Tôi nghĩ rằng bất kì ai cũng sẽ tránh né điều mình không thích
以上
0 nhận xét :