Những từ vựng cần thiết khi đi siêu thị tại Nhật « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Monday, November 16, 2015

Những từ vựng cần thiết khi đi siêu thị tại Nhật

Unknown     3:56 PM    

di sieu thi o Nhat
1. Bơ, sữa:
  1. 牛乳(ぎゅうにゅう): sữa
  2. 低脂肪牛乳(ていしぼうぎゅうにゅう): sữa ít béo
  3. コンデンスミルク (condensed milk): sữa đặc (như sữa ông thọ ở VN 😀 )
  4. 豆乳(とうにゅう): sữa đậu nành
  5. 生クリーム (なまクリーム): kem tươi
  6. バター(butter): bơ
  7. ピーナッツバター: peanut butter: bơ đậu phộng
    Có hai loại:
スムースタイプ(smooth type): loại mịn, nhẵn
クランチタイプ (crunchy type): loại có hạt đậu phộng trong bơ
  1. 無塩バター(むえんバター): bơ không muối (bơ nhạt)
  2. ヨーグルト: sữa chua
  3. 低脂肪ヨーグルト(ていしぼうヨーグルト): sữa chua ít béo
  4. 砂糖不使用(さとうふしよう)・脂肪ゼロ(しぼうゼロ) ヨーグルト: sữa chua không đường, không béo
  5. ノンシュガー (non-sugar): không đường
2. Gia vị:
  1. 塩 (しお): muối
  2. こしょう: hạt tiêu
  3. 砂糖(さとう): đường
  4. グラニュー糖(グラニューとう): đường cát
  5. 黒砂糖(くろざとう): đường nâu
  6. しょうゆ: nước tương
  7. 減塩(げんえん)しょうゆ: nước tương ít muối
  8. 酢(す): giấm
  9. 米酢(こめず): giấm gạo
  10. 穀物酢(こくもつす): giấm ngũ cốc
  11. そばつゆ/めんつゆ: nước chấm soba
  12. 味の素(あじのもと): ajinomoto (bột ngọt)
  13. だしの素(もと)/ほんだし: gia vị làm nước dashi
  14. オイスターソース: (oyster sauce): dầu hào
  15. マヨネーズ: sốt mayonnaise
  16. 低脂肪(ていしぼう)マヨネーズ/ カロリーハーフ マヨネーズ (calorie half): sốt mayonnaise ít béo
  17. ケッチャプ: ketchup
  18. わさび: wasabi (mù tạt)
  19. からし: karashi (mù tạt vàng)
  20. ナンプラー/ 魚醤(ぎょしょう): nước mắm
3. Các loại bột:
  1. イースト(yeast): men (làm bánh mì)
  2. ベーキングパウダー(baking powder): bột nở, bột nổi
  3. バニラエッセンス (vanilla essence): nước vani tổng hợp
  4. バニラオイル: tinh dầu vani
  5. ゼラチン: gelatin (chất làm đông, dùng để làm thạch, nấu thịt đông v.v)
  6. 小麦粉(こむぎこ)/ フラワー:bột mì nói chung
  7. 強力粉(きょうりきこ) (strong flour): bột mỳ “cứng” (để làm các loại bánh có kết cấu cứng cáp, làm udon v.v)
  8. 薄力粉(はくりきこ) (soft flour): bột mềm (để làm các loại bánh ngọt, mềm, xốp)
  9. てんぷら粉(てんぷらこ): bột làm tempura
  10. 片栗粉(かたくりこ)(potato starch): bột khoai tây (có thể làm các món bọc bột chiên, hoặc hòa vào nước tạo độ sánh, sệt cho nước sốt món ăn. Bột này cũng có thể làm bánh bột lọc nhưng nó dai và nhanh cứng hơn bột năng nhà mình nên nếu luộc bánh xong thì phải ăn ngay mới ngon, để một chút là bị cứng lại rồi)
  11. コーンスターチ(corn starch): bột ngô
  12. パン粉(パンこ)(bread crumbs): vụn bánh mì/ruột bánh mì
  13. 寒天(かんてん): agar (làm thạch)
  14. オーツ麦 / オーツムギ: bột yến mạch
  15. 餅米粉 (もちこめこ): bột nếp
4. Gạo:
  1. 米(こめ): gạo
  2. もち米(もちこめ): gạo nếp
  3. 無洗米(むせんまい): gạo không cần vo trước khi nấu
5. Đậu phụ:
  1. 豆腐(とうふ): đậu phụ
  2. 木綿豆腐(もめんどうふ): đậu phụ “cứng” (firm/cotton tofu)
  3. 絹豆腐 (きぬどうふ): đậu phụ mềm (silk tofu)
6. Dầu ăn:
  1. 油(あぶら): dầu ăn
  2. サラダオイル: dầu trộn salad
  3. オリーブオイル: dầu oliu (olive)
  4. ごま油(ごまあぶら): dầu vừng, dầu mè (sesame oil)
  5. てんぷら油(てんぷらあぶら): dầu rán tempura
  6. なたね油(なたねあぶら): dầu cải (dầu thực vật)
  7. リノール酸 (リノールさん): axit béo linoleic
7. Các loại thịt:
  1. 鳥肉(とりにく): thịt gà
  2. 牛肉(ぎゅうにく): thịt bò
  3. 豚肉(ぶたにく): thịt lợn
  4. ひき肉(ひきにく)/ ミンチ: thịt băm
  5. 合挽肉(あいびきにく)/ 合挽 ミンチ: thịt băm lẫn cả bò và lợn
8. Các loại cơm nắm onigiri (おにぎり)
  1. 梅(干):うめ(ぼし): cơm nắm mơ muối
  2. 鮭(しゃけ):cơm nắm cá hồi
  3. 昆布(こんぶ): cơm nắm rong biển
  4. 明太子(めんたいこ): cơm nắm trứng cá muối (cay)
  5. おかか: cơm nắm cá bào (tên khác của かつおぶし)
  6. シーチキン: cơm nắm tuna (cá ngừ)
9. Các loại trà:
  1. 日本茶(にほんちゃ): trà Nhật
  2. 緑茶(りょくちゃ): trà xanh
  3. ほうじ茶(ほうじちゃ): bột trà rang Hojicha
  4. 番茶(ばんちゃ): trà chát
  5. ウーロン茶(ウーロンちゃ): trà Oolong
  6. 玄米茶(げんまいちゃ): trà gạo rang
  7. 抹茶(まっちゃ): bột trà xanh matcha
  8. 粉茶(こなちゃ): trà cám, trà vụn
10. Các loại bột giặt, nước rửa:
  1. 洗剤 (せんざい): bột giặt
  2. 洗濯用洗剤(せんたくようせんざい): bột giặt cho quần áo
  3. 食器用洗剤(しょきようせんざい): nước rửa chén, bát
  4. トイレ用洗剤(トイレようせんざい): nước cọ toilet
  5. お風呂用洗剤(おふろようせんざい): nước cọ bồn tắm
  6. 浴室用洗剤(よくしつようせんざい): nước cọ nhà tắm
  7. 柔軟剤(じゅうなんざい): nước xả (làm mềm vải)

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .