Phân biệt なんか、なんて、なんとか、なんと « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Monday, November 16, 2015

Phân biệt なんか、なんて、なんとか、なんと

Unknown     3:42 PM    

1. 1なんか(=なにか)
なんか買ったほうがいいかな。
Mua cái gì thì tốt nhỉ.
1.2  なんか ( khi có ý coi thường, xem thường vât/việc gì đó)
専門学校なんか勉強しなくても合格できる。
Trường trung cấp thì chả cần học cũng đỗ
1.3 なんか ( khi nói về vật/việc liên quan đến bản thân mình, có ý hạ thấp mình, khiêm nhường
こんなに難しい問題なんか私にはとてもできない。
Vấn đề khó như thế này thì đối với tôi là không thể
2.1 なんて(=なに、なんという)
VD1.なんて言っている? Bạn đang nói gì thế?
VD2.彼女、なんて町に住んでるんだっけ。 Cô ấy sống ở khu phố gì ấy nhỉ?
2.2 =1.2
専門学校なんて勉強しなくても合格できる。Trường trung cấp thì chả cần học cũng đỗ
2.3=1.3
こんなに難しい問題なんて私にはとてもできない。Vấn đề khó như thế này thì đối với tôi là không thể
CHÚ Ý:
なんか、なんて: Dùng trog văn nói
など :Trong văn viết sẽ dùng
3. なんとか (cái gì đó ) ->> diễn tả ý cố gắng tìm mọi cách để làm gì đó.
VD1. なんとかなる. Đâu sẽ có đó.
VD2.とりあえず、なんとかしよう. Trước tiên là phải làm cái gì chứ nhỉ.
4. なんと: sao, như thế nào, dường nào, làm sao!
Vd1: 報告書になんと書きましたか. Trong báo cáo anh viết ntn thế?
Vd2. なんと言っていいかな。không biết nói sao thì tốt nhỉ?
Vd3. なんと美しい人なのだろう。 Ôi, người đẹp làm sao!
以上
nanka
Link 

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .