1. 1なんか(=なにか)
なんか買ったほうがいいかな。
Mua cái gì thì tốt nhỉ.
なんか買ったほうがいいかな。
Mua cái gì thì tốt nhỉ.
1.2 なんか ( khi có ý coi thường, xem thường vât/việc gì đó)
専門学校なんか勉強しなくても合格できる。
Trường trung cấp thì chả cần học cũng đỗ
専門学校なんか勉強しなくても合格できる。
Trường trung cấp thì chả cần học cũng đỗ
1.3 なんか ( khi nói về vật/việc liên quan đến bản thân mình, có ý hạ thấp mình, khiêm nhường
こんなに難しい問題なんか私にはとてもできない。
Vấn đề khó như thế này thì đối với tôi là không thể
こんなに難しい問題なんか私にはとてもできない。
Vấn đề khó như thế này thì đối với tôi là không thể
2.1 なんて(=なに、なんという)
VD1.なんて言っている? Bạn đang nói gì thế?
VD2.彼女、なんて町に住んでるんだっけ。 Cô ấy sống ở khu phố gì ấy nhỉ?
VD1.なんて言っている? Bạn đang nói gì thế?
VD2.彼女、なんて町に住んでるんだっけ。 Cô ấy sống ở khu phố gì ấy nhỉ?
2.2 =1.2
専門学校なんて勉強しなくても合格できる。Trường trung cấp thì chả cần học cũng đỗ
専門学校なんて勉強しなくても合格できる。Trường trung cấp thì chả cần học cũng đỗ
2.3=1.3
こんなに難しい問題なんて私にはとてもできない。Vấn đề khó như thế này thì đối với tôi là không thể
こんなに難しい問題なんて私にはとてもできない。Vấn đề khó như thế này thì đối với tôi là không thể
CHÚ Ý:
なんか、なんて: Dùng trog văn nói
など :Trong văn viết sẽ dùng
3. なんとか (cái gì đó ) ->> diễn tả ý cố gắng tìm mọi cách để làm gì đó.
VD1. なんとかなる. Đâu sẽ có đó.
VD2.とりあえず、なんとかしよう. Trước tiên là phải làm cái gì chứ nhỉ.
なんか、なんて: Dùng trog văn nói
など :Trong văn viết sẽ dùng
3. なんとか (cái gì đó ) ->> diễn tả ý cố gắng tìm mọi cách để làm gì đó.
VD1. なんとかなる. Đâu sẽ có đó.
VD2.とりあえず、なんとかしよう. Trước tiên là phải làm cái gì chứ nhỉ.
4. なんと: sao, như thế nào, dường nào, làm sao!
Vd1: 報告書になんと書きましたか. Trong báo cáo anh viết ntn thế?
Vd2. なんと言っていいかな。không biết nói sao thì tốt nhỉ?
Vd3. なんと美しい人なのだろう。 Ôi, người đẹp làm sao!
Vd2. なんと言っていいかな。không biết nói sao thì tốt nhỉ?
Vd3. なんと美しい人なのだろう。 Ôi, người đẹp làm sao!
以上
Link
0 nhận xét :