[TỪ VỰNG] CHỦ ĐỀ VỀ NGHỀ NGHIỆP « ソン先生
Powered by Blogger.

Cộng đồng ngôn ngữ Việt - Nhật ベトナムー日本言語共同

Truyền lửa đam mê

LIÊN HỆ

Name

Email *

Message *

Cuộc sống

More

Follow Me

histats - thống kê

About us

ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE

THỐNG KÊ LƯỢT TRUY CẬP

Den So Luot Luot Website

Video Of Day

Recent Posts

CHỦ ĐỀ TIẾNG NHẬT

Đăng nhập

Bài đăng phổ biến

Học tiếng nhật

More

Nghề nghiệp

More

Chia sẻ

More

Friday, November 13, 2015

[TỪ VỰNG] CHỦ ĐỀ VỀ NGHỀ NGHIỆP

Unknown     8:35 PM    

HỌC TIẾNG NHẬT
シフト: shift: thay đổi
作業 (sagyou): công việc
転職(tenshoku): chuyển công việc
退職 ( taishoku): nghỉ việc
転勤 (tenkin): chuyển việc
失業(shitsugyou): thất nghiệp
仕事(shigoto): công việc
求人 (kyuujin): tuyển người
就職 (shuushoku): làm việc
募集 ( boshuu): tuyển dụng
急募 (kyuubo): tuyển người gấp
応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển
履歴書 (rirekisho): đơn xin việc / sơ yếu lý lịch.
収入 ( shuunyuu): thu nhập
能力( nouryoku): năng lực
問わない ( towanai): không vấn đề
不問 ( fumon): không vấn đề
年齢制限 ( nenreiseigen): giới hạn tuổi
見習い(minarai): làm theo
働き方 (hatarakikata): cách làm việc
勤務 (kinmu): công việc
フリーター: freetime: bán thời gian
夜勤 (yakin): làm đêm
採用 (saiyoo): sử dụng
雇う ( yatou): làm thuê
入社(nyuusha): vào công ty làm việc
新人(しんじん): người mới
条件( jouken): điều kiện
給与 (kyuuyo): lương
給料 (kyuuryou):lương
月給 (gekkyuu): lương theo tháng
時給 ( jikyuu): lương theo giờ
アルバイト(arubaito) làm thêm
副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
正業 (seigyou) nghề chính
交通費 (koutsuuhi): phí đi lại
手当て(teate): trợ cấp

Related Posts

0 nhận xét :

© 2011-2014 ソン先生. Designed by Bloggertheme9. Powered By Blogger | Published By Blogger Templates .